have too Thành ngữ, tục ngữ
have too high an opinion of
overestimate;regard too highly过高地评价;过分尊重
The teacher has too high an opinion of his own students.这位老师对他的学生估计过高。
That engineer has too high an opinion of his own talents.那位工程师对自己的才能估计过高。
have too many irons in the fire
Idiom(s): have too many irons in the fire
Theme: BUSY
to be doing too many things at once.
• Tom had too many irons in the fire and missed some important deadlines.
• It’s better if you don't have too many irons in the fire.
cũng vậy
Đã làm một chuyện gì đó. Cấu trúc này chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh trong các câu ngắn thường kết thúc bằng "too" hoặc theo sau "too" với một động từ. A: "Bạn vừa không đánh răng như tui yêu cầu." B: "Tôi cũng có!" Tôi cũng vừa xin phép mẹ, và nếu bạn bất tin tôi, bạn có thể hỏi mẹ!. Xem thêm: havehave too
và have soto vừa làm điều gì đó (bất chấp tất cả điều ngược lại). (Đây là một cách nhấn mạnh để khẳng định rằng điều gì đó vừa xảy ra.) Mẹ: Con chưa dọn giường. Bob: Tôi cũng có! Tôi vừa rất bật trong bài báo của tôi! Nếu bạn bất có nó, bạn vừa mất nó!. Xem thêm: có. Xem thêm:
An have too idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have too, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have too