heart skips a beat Thành ngữ, tục ngữ
heart skips a beat
be startled or excited from surprise, joy or fright My heart skipped a beat when I saw my name on the television screen.Trái tim của (của một người) lệch nhịp
Một người cảm giác lồng ngực hoặc bụng rung lên vì sợ hãi, e sợ hoặc phấn khích. Tim tui đập loạn nhịp khi tui thấy bác sĩ đang gọi với kết quả xét nghiệm. Tôi thề, trái tim tui đã lỗi nhịp ngay lần đầu tiên tui nhìn thấy vợ tôi. Tim tui đập loạn nhịp mỗi khi tui được gọi vào vănphòng chốngcủa sếp .. Xem thêm: nhịp đập, trái tim, bỏ qua trái tim loạn nhịp
(Một) trải nghiệm cảm giác hồi hộp hoặc phấn khích. Tôi thề, trái tim tui đã lỗi nhịp ngay lần đầu tiên tui nhìn thấy vợ tôi. Tim tui đập loạn nhịp mỗi khi tui được gọi vào vănphòng chốngcủa sếp .. Xem thêm: tim đập, trái tim, bỏ qua trái tim lỡ một nhịp, một người
Ngoài ra, trái tim người ta lỡ nhịp hoặc đứng yên. Một người giật mình, sợ hãi hoặc rất phấn khích. Ví dụ: Trái tim cô ấy lỡ nhịp khi nghe thấy tên mình được xướng lên trong danh sách lọt vào vòng chung kết, hoặc Khi con gấu xuất hiện trước mặt chúng tôi, trái tim tui lỡ nhịp, hoặc Trái tim tui đứng yên khi nghĩ đến chuyện bay qua một dông. Tất cả những biểu thức hypebolic này cũng có thể được sử dụng với make, có nghĩa là "khiến người ta phải giật mình" như trong Tiếng nổ từ tiếng còi tàu khiến trái tim tui loạn nhịp. . Xem thêm: tim ban gai. Xem thêm:
An heart skips a beat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heart skips a beat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ heart skips a beat