heck of a Thành ngữ, tục ngữ
one hell/heck of a something
the emphasis that something is very good or bad The residents of the town gave the Prime Minister one heck of a welcome when he visited them last winter. thật tuyệt cú cú
1. Khá hay và ấn tượng. Đó là một bữa tiệc khủng khiếp mà bạn vừa tổ chức cho Kelly. Mọi người đều nói rằng họ vừa có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú cú vời như vậy. Anh ấy đúng là một tay chơi bóng. Tôi sẽ bất ngạc nhiên nếu một ngày nào đó anh ấy lọt vào danh sách chuyên nghiệp. Rất khó. Tôi vừa có một thời (gian) gian cố gắng thay đổi chiếc lốp bị xẹp. Các hạt lug bất muốn nhúc nhích .. Xem thêm: heck, of a heck of a -
được sử dụng để nhấn mạnh trong các câu nói hoặc câu cảm thán khác nhau. bất chính thức Có nguồn gốc phương ngữ, heck là một từ ngữ cuối thế kỷ 19 cho đất ngục. 1989 Guardian Không trả toàn đúng khi nói tất cả tất cả người là ai vừa từng được huấn luyện ở đó, nhưng rất nhiều người đều có. . Xem thêm: heck, of. Xem thêm:
An heck of a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heck of a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ heck of a