a few, a small number There were only one or two people at the meeting so it was postponed until later.
một hoặc hai
Một số nhỏ; một số ít; một số lượng nhỏ hoặc bất đáng kể. Đã có một hoặc hai sự cố kể từ khi chúng tui bắt đầu hoạt động, nhưng nhìn chung tất cả thứ đều diễn ra suôn sẻ .. Xem thêm: một, hai
one or ˈtwo
một vài: Chúng tui đã gặp một hoặc hai sự cố - bất có gì nghiêm trọng , tuy .. Xem thêm: một, hai. Xem thêm:
An one or two idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one or two, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one or two