helping hand Thành ngữ, tục ngữ
a helping hand
help with a job or task, lend a hand May was always ready with a helping hand.
helping hand
(See a helping hand) chung tay giúp đỡ
Hỗ trợ một nhiệm vụ hoặc một người cung cấp hỗ trợ đó. Tôi thực sự có thể giúp đỡ khi mang tất cả những chiếc hộp này xuống tầng dưới. Bạn vừa giúp đỡ rất nhiều trong bữa tối này, tui không thể làm điều đó nếu bất có bạn !. Xem thêm: chung tay, giúp đỡ * một bàn tay giúp đỡ
Hình. Cứu giúp; giúp đỡ về thể chất, đặc biệt là bằng tay. (* Điển hình là: nhận ~; cần ~; đưa ai đó ~; đề nghị ~; đề nghị ai đó ~.) Khi bạn cảm giác cần một tay làm bữa tối, hãy cho tui biết .. Xem thêm: hand, advice a ˌHelping ˈhand
help: Tổ chức từ thiện mới cố gắng giúp đỡ những người trẻ tuổi nghiện ma túy. ♢ Một bàn tay giúp đỡ sẽ rất được vui nghênh vào lúc này .. Xem thêm: chung tay, giúp đỡ. Xem thêm:
An helping hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with helping hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ helping hand