here to stay Thành ngữ, tục ngữ
here to stay
here to stay
Permanent or established, as in I'm afraid the uncertainty about energy costs is here to stay. [First half of 1900s] ở đây để lưu trú
Để còn tại lâu dài hoặc vững chắc; trở thành một phần bình thường của cuộc sống hàng ngày, đặc biệt là sau một lần bị coi là bất thường hoặc bất bình thường. Rất nhiều người coi sự phổ biến của Internet là cái chết của giao tiếp mặt đối mặt, nhưng tại thời (gian) điểm này, rất nhiều người ở đây để ở lại. Xem thêm: ở đây, ở lại ở đây để ở lại
vĩnh viễn hoặc thành lập, như tui e rằng sự bất chắc chắn về chi phí năng lượng vẫn ở đây. [Nửa đầu những năm 1900] Xem thêm: tại đây, stayXem thêm:
An here to stay idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with here to stay, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ here to stay