hit it off, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. hãy bắt đầu
Để hình thành một kết nối tích cực và tức thì với ai đó. Tôi chỉ biết bạn và Haley sẽ thành công — hai bạn có rất nhiều điểm chung. Tôi rất vui vì bạn vừa thành công với cha tôi. Anh ấy bất phải lúc nào cũng là người dễ làm quen .. Xem thêm: hit, off hit it off (with someone)
Fig. để nhanh chóng trở thành bạn tốt của ai đó. Hãy nhìn cách John đánh nó với Mary. Vâng, họ thực sự đánh nó ra .. Xem thêm: hit, off hit it off
Hòa thuận với nhau, vì tui rất vui vì cha mẹ chúng tui đã đánh bại nó. Vào thế kỷ 17, cụm từ này được đặt đơn giản như vừa thành công, trạng từ chỉ được thêm vào vào giữa những năm 1800. . Xem thêm: hit, off hit it off
SPOKENCOMMON Nếu hai người đánh nhau ngay từ lần đầu gặp mặt, họ thích nhau và hòa thuận với nhau. Bill và Andrea dường như vừa thành công vào đêm qua. Tôi phải rời đi - tui không thực sự bắt kịp với người quản lý mới .. Xem thêm: hit, off hit it ˈoff (with somebody)
(formal) nhanh chóng hình thành hoặc có mối quan hệ tốt với ai đó: Tôi gặp một cô gái trong bữa tiệc, và chúng tui bắt gặp nó ngay lập tức .. Xem thêm: hit, off hit it off
Informal Để hòa hợp với nhau .. Xem thêm: hit, off nhấn nó đi, để
hòa hợp (với ai đó). Đánh trúng từ lâu vừa có nghĩa là, theo nghĩa thứ yếu, để thành công, có thể là từ một môn thể thao hoặc trò chơi. Shakespeare vừa sử dụng nó theo cách này trong nhiều vở kịch; ví dụ: “Có phải tất cả các dự án kinh doanh của anh ấy đều thất bại không? Cái gì, bất phải một cú đánh? " xuất hiện trong The Merchant of Venice (3.2). “Đánh nó đi” dườngcoi nhưmột công thức có cùng ý nghĩa, và có từ thế kỷ thứ mười tám. "Làm thế nào để bạn và bà Montague vĩ lớn đánh nó thành công", nữ ca sĩ Madame d’Arblay vừa viết vào năm 1780 .. Xem thêm: hit. Xem thêm:
An hit it off, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit it off, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit it off, to