hit the ceiling Thành ngữ, tục ngữ
hit the ceiling
become very angry, lose your cool The third time we were late for class, she hit the ceiling.
hit the ceiling|ceiling|hit|hit the roof
v. phr., slang To become violently angry; go into a rage. When Elaine came home at three in the morning, her father hit the ceiling. Bob hit the roof when Joe teased him.
Synonym: BLOW A FUSE. trần nhà
để phản ứng với sự tức giận tột độ. Mẹ sẽ đánh trần nhà khi mẹ phát hiện ra chúng tui đã làm vỡ cái bình do chơi bóng trong nhà một lần nữa .. Xem thêm: trần nhà, đập chạm trần
và đập vào mái nhàFig. rất tức giận. Cô ấy thực sự cảm kích khi biết chuyện gì vừa xảy ra. Bố tui sẽ đập vào mái nhà khi ông ấy phát hiện ra rằng tui đã làm hỏng xe của ông ấy .. Xem thêm: trần nhà, đánh chạm trần
Ngoài ra, đập vào mái nhà. Bùng nổ trong cơn giận dữ, như trong trường hợp Jane đập trần nhà khi nhìn thấy điểm của cô ấy, hay bố đập mái nhà khi ông ấy bất nhận được trước thưởng như bình thường của mình. Biểu thức đầu tiên có từ đầu những năm 1900; thứ hai là một phiên bản của một đất điểm thế kỷ 16, ở trên nóc nhà hoặc nóc nhà, có nghĩa là "phẫn nộ". . Xem thêm: trần nhà, va chạm trần nhà
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó chạm trần nhà, họ đột nhiên rất tức giận và hét vào mặt ai đó. Khi tui nói với anh ấy những gì vừa xảy ra, anh ấy vừa đánh trần nhà. So sánh với đánh vào mái nhà .. Xem thêm: đánh trần, đánh chạm trần
bay vào cơn thịnh nộ bất ngờ. 2004 Scarlett Elizabeth Cooper Nuts & Bolts Khi bác sĩ John Pulaski về đến nhà vào đêm hôm đó, ông vừa rơi trần. “Tại sao em lại đưa người khác vào nhà của chúng tôi?” Anh ta hỏi vợ. . Xem thêm: trần nhà, cú đánh hit the ˈroof / ˈceiling
(thân mật) bỗng nổi cáu: Mỗi khi nhắc đến Patricia, Sam lại đập vào mái nhà .. Xem thêm: Tran, hit, mui hit trần nhà
và chạm vào tv trên mái nhà. rất tức giận. Cô ấy thực sự cảm kích khi biết chuyện gì vừa xảy ra. . Xem thêm: trần nhà, nhấn chạm trần, để
Mất bình tĩnh. Hình ảnh nổi cơn thịnh nộ có vẻ khá tự nhiên. Biểu hiện này có từ đầu thế kỷ XX ở Mỹ và sớm vượt Đại Tây Dương. P. G. Wodehouse vừa sử dụng nó trong Very Good, Jeeves! (1930): “Tôi bất tiếc lời với Angela. Cô ấy vừa chạm trần. " Nó vọng lại một đất điểm có niên lớn từ thế kỷ XVI, ở trên nóc nhà (hoặc trên nóc nhà), có nghĩa là phẫn nộ. Xem thêm nâng nóc .. Xem thêm: đánh. Xem thêm:
An hit the ceiling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit the ceiling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit the ceiling