hit the nail on the head Thành ngữ, tục ngữ
hit the nail on the head
make a correct guess or analysis He really hit the nail on the head when he wrote the report about the bank
hit the nail on the head|head|hit|nail
v. phr. To get something exactly right; speak or act in the most fitting or effective way. The mayor's talk on race relations hit the nail on the head.đinh (phải) vào đầu
1. Nghĩa đen là đóng một cái đinh vào đầu của nó (đầu phẳng, hình tròn). Đây là cái búa—bây giờ hãy đập cái đinh vào đầu.2. Để được chính xác hoặc chính xác. Bạn thực sự vừa đánh trúng đầu với câu trả lời đó—làm tốt lắm.. Xem thêm: head, hit, nail, onhit the attach (right) on the head
1. Thắp sáng. để đóng một cái đinh chính xác vào đầu bằng búa. Nếu bạn muốn đóng một chiếc đinh thẳng, bạn phải đập chiếc đinh vào đầu.
2. Hình. để làm chính xác điều đúng đắn; để làm một cái gì đó một cách hiệu quả và hiệu quả nhất. Bạn vừa phát hiện ra lỗ hổng, Sally. Anh nói trúng phóc. Bob bất nói nhiều, nhưng thỉnh thoảng anh ấy lại đánh cái đinh ngay vào đầu.. Xem thêm: đầu, đánh, đinh, vàođập vào đầu cái đinh
Nếu bạn đánh vào đầu đinh trên đầu, bạn mô tả chính xác một tình huống hoặc vấn đề. Duncan Smith vừa giáng một đòn mạnh vào đầu khi nói rằng Thủ tướng vừa hứa rất nhiều nhưng lại thay đổi rất ít. Tôi cùng ý với Tiến sĩ Carey trong tất cả điều ông ấy nói. Tôi nghĩ anh ấy vừa đánh trúng đầu. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói ai đó đánh cái gì lên móng tay, nghĩa là họ mô tả chính xác một tình huống hoặc vấn đề. “Có vẻ như anh ấy gần như phụ thuộc vào bạn nhiều như bạn phụ thuộc vào anh ấy.” - `Bạn vừa đánh nó vào móng tay.'. Xem thêm: đầu, đánh, đinh, vàođập vào đầu đinh
nêu chính xác sự thật; tìm chính xác câu trả lời đúng. 1998 Spectator Tuy nhiên, sự tự phụ và sở trường đánh đinh vào đầu của anh ấy có nghĩa là ngay cả những màn trình diễn tốt nhất của anh ấy cũng khiến anh ấy có nhiều kẻ thù như bạn bè. . Xem thêm: head, hit, nail, onhit the attach on the ˈhead
(không trang trọng) nói điều gì đó trả toàn đúng: 'Vì vậy, bạn muốn chuyển sang bộ phận khác.' 'Bạn vừa nhấn đinh trên đầu. Đó chính xác là những gì tui muốn.’ OPPOSITE: vượt xa mục tiêu. Xem thêm: đánh đầu, đánh, đinh, vào đánh đinh vào đầu
Hoàn toàn đúng.. Xem thêm: đánh đầu, đánh, đinh, vàođánh đinh vào đầu, vào
Nói hoặc làm chính xác điều đúng đắn. Phép loại suy này có từ đầu thế kỷ 16 và có các đối chiếu trong nhiều ngôn ngữ. Đó là một câu nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm Henry David Thoreau sử dụng nó trong AWeek on the Concord and Merrimack Rivers (1849): “Anh ta sẽ đập chiếc đinh vào đầu, và chúng ta sẽ bất biết hình dạng của chiếc búa”. Xem thêm: hit, nail, on. Xem thêm:
An hit the nail on the head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit the nail on the head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit the nail on the head