hit the high spots, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đạt điểm cao
1. Để bao quát hoặc nhấn mạnh những khía cạnh quan trọng nhất hoặc quan trọng nhất của điều gì đó. Chúng tui không có nhiều thời (gian) gian, vì vậy chỉ cần đạt được những điểm cao trong bài tuyên bố của anh ấy. Để đến thăm những nơi thú vị hoặc hấp dẫn nhất trong một thành phố hoặc thị trấn cụ thể. Mùa hè này, chúng tui đến thăm Chicago lần đầu tiên, và chúng tui sẽ đạt được tất cả các điểm cao .. Xem thêm: điểm cao, đạt, vị trí đạt điểm cao
Hình. để chỉ làm những điều quan trọng, hiển nhiên hoặc tốt. Tôi sẽ bất thảo luận về toàn bộ báo cáo. Tôi sẽ chỉ đạt điểm cao. Đầu tiên, hãy để tui đánh những điểm cao; sau đó tui sẽ cho bạn biết rõ hơn .. Xem thêm: cao, đánh, điểm đánh điểm cao
Ngoài ra, đánh điểm cao. Chỉ chú ý đến những nơi hoặc bộ phận quan trọng nhất. Ví dụ: Chúng tui chỉ có một tuần ở New York, nhưng chúng tui đã đạt được những điểm cao, hoặc Bài tuyên bố của Ngài ngắn gọn nhưng lại đạt được tất cả các điểm cao. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện chạy khăn lau bụi hoặc bàn chải sơn trên bề mặt bất bằng phẳng và chỉ chạm vào những phần nhô lên. [c. Năm 1900]. Xem thêm: nhấn cao, nhấn, điểm nhấn điểm cao
MỸ, THÔNG TIN Nếu bạn nhấn điểm cao, bạn chỉ chú ý đến những phần quan trọng nhất của một cái gì đó. Lịch sử của tiếng Anh rất lâu đời và phức tạp, và chúng ta chỉ có thể đạt được điểm cao .. Xem thêm: điểm cao, đánh trúng, điểm đánh điểm cao
tham quan các đất điểm giải trí. bất chính thức. Xem thêm: high, hit, atom hit the aerial spot, to
Để làm chuyện gì đó hời hợt. Có lẽ biểu hiện này xuất phát từ chuyện lau chùi hoặc đánh bóng cẩu thả, tức là quan tâm đến các bề mặt nhô cao và bỏ qua phần còn lại. Được sử dụng từ khoảng năm 1900, nó được áp dụng cho bất kỳ loại hiệu suất hỗn loạn nào. . Xem thêm: cao, đánh. Xem thêm:
An hit the high spots, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit the high spots, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit the high spots, to