hitch a ride Thành ngữ, tục ngữ
hitch a ride
Idiom(s): thumb a ride AND hitch a ride
Theme: TRANSPORTATION
to get a ride from a passing motorist; to make a sign with one's thumb that indicates to passing drivers that one is begging for a ride.
• My car broke down on the highway, and I had to thumb a ride to get back to town.
• Sometimes it's dangerous to hitch a ride with a stranger.
quá giang
1. Đi nhờ xe. (Thực hiện bằng cách đưa một người lên trời để báo hiệu cho những chiếc xe đang chạy ngang qua rằng một người đang tìm kiếm một chuyến đi.) Tôi vừa trải qua những chuyến đi hitching dọc theo bờ biển phía Tây trong mùa hè. Chúng tui không có trước cho một chiếc taxi, vì vậy chúng tui phải quá giang về nhà. Để được lái đến một đất điểm trong xe của người khác. A: "Bạn có cần tui chở bạn đi xem phim không?" B: "Không, tui đang đi nhờ xe với Janet.". Xem thêm: đi nhờ, đi xe đi nhờ xe
Ngoài ra, đi nhờ xe. Thu hút một chuyến đi miễn phí, đặc biệt là bằng cách đi nhờ xe. Ví dụ, tui không có xe hơi; tui có thể quá giang về nhà với bạn không? hoặc Anh ấy vừa hy vọng được đi một chuyến đến sân vận động. Động từ quá giang ở đây đen tối chỉ chuyện đi bộ bất đều, có lẽ là lao vào xe hơi hoặc xe tải; giơ ngón tay cái là tín hiệu truyền thống để dừng xe trên đường. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: quá giang, đi xe. Xem thêm:
An hitch a ride idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hitch a ride, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hitch a ride