hold one's own, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. giữ của riêng mình
cũng như của bất kỳ ai khác. Tôi có thể tự mình đứng vững vào bất cứ ngày nào. Cô ấy vừa không thể nắm giữ của riêng mình, và cô ấy phải bỏ cuộc .. Xem thêm: giữ, giữ của riêng giữ của riêng mình
Làm tốt một cách hợp lý bất chấp sự phản đối, cạnh tranh hoặc chỉ trích. Ví dụ: Đội chống lại đối thủ của họ, hoặc Tin đồn thường chống lại sự thật của họ. [Nửa đầu những năm 1300]. Xem thêm: nắm giữ, giữ của riêng giữ của riêng mình
Để làm tốt một cách hợp lý dù gặp khó khăn hay chỉ trích .. Xem thêm: giữ, của riêng giữ của riêng, để
giữ vững lập trường của mình thành công trước sự tấn công, cạnh tranh hoặc một số áp lực khác. Cái riêng ở đây chỉ vị trí hoặc lợi thế. Được sử dụng từ thế kỷ thứ mười sáu, cách diễn đạt này vừa trở nên sáo rỗng vào thế kỷ mười chín. Nó xuất hiện trong một bài tuyên bố nổi tiếng của Winston Churchill vào năm 1942, trong Thế chiến thứ hai: “Tuy nhiên, hãy để tui nói rõ điều này. . . . Chúng tui có nghĩa là để giữ của riêng của chúng tôi. Tôi vừa không trở thành Bộ trưởng đầu tiên của Nhà vua để chủ trì chuyện thanh lý Đế chế Anh. " Một từ cùng nghĩa thay thế là giữ vững lập trường của một người. James Patterson vừa sử dụng nó trong bộ phim kinh dị của mình, London Bridges (2004), để phản hồi về một quả bom ném vào một tòa nhà: “Chúng tui đã quyết định bất từ bỏ tòa nhà, để giữ vững lập trường của mình.”. Xem thêm: giữ. Xem thêm:
An hold one's own, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold one's own, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold one's own, to