hold the fort, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. giữ pháo đài
Hình. để chăm nom một nơi trong khi người thường ở đó vừa biến mất, chẳng hạn như cửa hàng hoặc nhà của một người. (Từ các bộ phim phương Tây.) Tôi đang đi bên cạnh để thăm bà Jones. Bạn ở lại đây và giữ pháo đài. Bạn nên mở cửa hàng lúc tám giờ và giữ pháo đài cho đến khi tui đến đó lúc mười giờ .. Xem thêm: pháo đài, giữ giữ pháo đài
Đảm nhận trách nhiệm, đặc biệt là khi người khác vắng mặt; cùng thời, duy trì một vị trí an toàn. Ví dụ, Harry vừa làm tốt công chuyện giữ pháo đài cho đến khi ông chủ của anh ấy hồi phục, hoặc Bạn có thể giữ pháo đài trong bếp không? Câu nói này bắt nguồn từ mệnh lệnh do Tướng William Tecumseh Sherman đưa ra vào năm 1864, được lặp lại là "Giữ vững pháo đài [chống lại kẻ thù ở Allatoona] bằng tất cả giá, vì ta đang đến." . Xem thêm: giữ pháo đài, giữ giữ pháo đài
chủ yếu là ANH hoặc giữ pháo đài
MỸ Nếu bạn giữ pháo đài cho ai đó, bạn trông coi tất cả thứ cho họ khi họ đang ở một nơi khác. Chồng cô giữ pháo đài tại nhà Norfolk của họ trong tuần. Bạn có thể giữ pháo đài ở đây. Tôi bất nên quá lâu .. Xem thêm: fort, authority authority the acropolis
chịu trách nhiệm về tình huống có người vắng mặt .. Xem thêm: fort, authority authority the ˈfort
(Anh Anh) (Anh Mỹ giữ phím ˈfort) (không chính thức) phụ trách hoặc lo chuyện gì đó trong khi người thường chịu trách nhiệm bất có ở đó: Tôi sẽ ra nước ngoài vài tuần, và Kathy sẽ giữ pháo đài trong khi tui đi vắng .. Xem thêm: fort, authority authority the acropolis
tv. ở lại phía sau và chăm nom tất cả thứ. Tôi để John ở đó để giữ pháo đài. . Xem thêm: pháo đài, giữ giữ pháo đài
Không chính thức
1. Đảm nhận trách nhiệm, đặc biệt là khi người khác vắng mặt.
2. Để duy trì một vị trí an toàn .. Xem thêm: pháo đài, giữ giữ pháo đài, để
Để giữ tất cả thứ tiếp tục cho đến khi có hỗ trợ thêm. Biểu thức này, như có thể được nghi ngờ, xuất phát từ một mệnh lệnh quân sự theo nghĩa đen. Nó vừa được truy tìm bởi tướng William Tecumseh Sherman vào năm 1864, trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ, cho Tướng John M. Corse tại Allatoona. Corse được yêu cầu từ bỏ để tránh đổ máu bất đáng có, nhưng anh ta từ chối, nói rằng anh ta vừa nhận được lệnh từ Sherman rằng, "Hãy giữ pháo đài bằng tất cả giá, vì tui sẽ đến." Hồ sơ cho thấy những từ thực tế là, "Chờ đã, sự nhẹ nhõm đang đến", nhưng pháo đài là những gì gây được chú ý và được phổ biến rộng lớn rãi hơn nữa khi nó được làm ẩn trong một bài hát phúc âm của Philip Paul Bliss .. Xem thêm: giữ. Xem thêm:
An hold the fort, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold the fort, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold the fort, to