hold up as (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. giữ nguyên (cái gì đó)
1. Để hoạt động đúng hoặc hiệu quả như một loại sự vật cụ thể. Rõ ràng là họ đang cố gắng thiết lập một thương hiệu lớn hơn và những câu chuyện thần thoại, nhưng bộ phim bất chỉ là một sản phẩm độc lập. Thượng nghị sĩ vừa có một bài tuyên bố sôi nổi và thúc đẩy cảm xúc, nhưng nó đơn giản bất phải là một tuyên ngôn cho các ý định chính trị của bà. Mẫu xe mới nhất của nhà sản xuất ô tô nổi tiếng có kiểu dáng đẹp và phong cách trong khi vẫn giữ vị trí là một chiếc SUV dành cho gia (nhà) đình. Để sử dụng hoặc nhấn mạnh một ai đó hoặc một cái gì đó như một hình mẫu hoặc ví dụ không song về một cái gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hold" và "up." Họ luôn coi em gái tui như một hình mẫu về thành công và hành vi tốt, điều này khiến tui cảm thấy mình như một người thất bại thực sự. Họ muốn giữ kỷ nguyên phát triển như một đất nước tốt nhất từng có, nhưng cũng có không số vấn đề đang xảy ra đối với tất cả tầng lớp trong xã hội vào thời (gian) đó.3. Để tiếp tục là một ví dụ điển hình hoặc ví dụ về điều gì đó bất chấp những thay đổi về thị hiếu và tiêu chuẩn diễn ra theo thời (gian) gian. Chắc chắn, hiệu ứng của nó có vẻ hơi lỗi thời (gian) và cốt truyện hơi ngớ ngẩn, nhưng tui nghĩ nó vẫn được coi là một trong những bộ phim hành động hay nhất tất cả thời đại. Bây giờ xem thật sự rất thú vị, nhưng chắc chắn nó bất còn được coi là một bộ phim truyền hình nghiêm túc nữa .. Xem thêm: hold, up. Xem thêm:
An hold up as (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold up as (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold up as (something)