Nghĩa là gì:
cracker
cracker /'krækə/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
- (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
- to be crackers
- (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn
holy crap on a cracker Thành ngữ, tục ngữ
crackers
crazy, bonkers, nuts Don't worry about me. I've been crackers all my life.
cracker
a derogatory term for a white person
cream crackered
knackered, tired out, exhausted; rhyming slang Holy applesauce on a cracker
Một câu thốt lên ngạc nhiên, sốc hoặc kinh ngạc ở mức độ nhẹ bất đứng đắn. (Một hình thức nhấn mạnh của "thánh tào lao".) Thánh tào lao với một chiếc bánh quy giòn, hóa đơn cho bữa tối đó là gần 200 đô la! Chúng tui đã trúng số? Chúa ơi, đó là một tin tuyệt cú vời !. Xem thêm: cracker, crap, Holy, on. Xem thêm:
An holy crap on a cracker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with holy crap on a cracker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ holy crap on a cracker