home from home Thành ngữ, tục ngữ
home from home
a place that is as comfortable as your home: "The hotel was home from home." nhà xa nhà
Một nơi mà người ta vừa dành nhiều thời (gian) gian và thường là nơi người ta cảm giác thoải mái và thân thuộc như chính ngôi nhà của mình. Lớn lên, tui đã ở nhà người bạn thân rất nhiều, cảm giác như ở nhà của tui vậy. Brett đến thăm Paris quá thường xuyên, nó vừa trở thành nhà của anh ấy như xa nhà .. Xem thêm: xa nhà, một ngôi nhà từ nhà
BRITISH hoặc một ngôi nhà xa nhà
AMERICANA home from nhà là nơi bạn cảm giác thoải mái như đang ở trong chính ngôi nhà của mình. Nhiều ngôi nhà là nơi ở của gia (nhà) đình, cung cấp lò vi sóng, máy rửa bát, tv và video .. Xem thêm: home một ngôi nhà như ở nhà
nơi bạn hạnh phúc, thư thái hoặc thoải mái như ở chính mình Trang Chủ. Phiên bản Bắc Mỹ của cụm từ này là một ngôi nhà xa nhà .. Xem thêm: home a ˌhome from ˈhome
(English English) (American English a ˌhome from ˈhome) một nơi mà bạn cảm giác thoải mái , hạnh phúc, v.v. như trong nhà riêng của bạn: Họ thường ở trong căn hộ của dì họ ở Brighton vào mỗi mùa hè. It was a absolute home from home .. Xem thêm: home. Xem thêm:
An home from home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with home from home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ home from home