humble pie Thành ngữ, tục ngữ
eat humble pie
admit I did not play well, feel humble after defeat Ben had to eat humble pie after he finished fourth in the race.
eat humble pie|eat|humble|humble pie|pie
v. phr. To be humbled; to accept insult or shame; admit your error and apologize. Tow told a lie about George, and when he was found out, he had to eat humble pie. In some old stories a boy with a stepfather has to eat humble pie.
humble pie
humble pie
eat humble pie
to undergo humiliation, esp. that of admitting one's error and apologizing chiếc bánh khiêm tốn
Sự thừa nhận rằng một trong những sai lầm, thường là khi nó gây ra sự bối rối hoặc xấu hổ lớn. Cụm từ này bắt nguồn từ một "chiếc bánh khiêm tốn" thực tế: một chiếc bánh được làm từ các bộ phận bất ngon của động vật, thường là của một con hươu. Ugh, bây giờ ý tưởng của tui đã thất bại, tui sẽ phải ăn chiếc bánh khiêm tốn trong cuộc họp hội cùng quản trị vào ngày mai. Tôi nghĩ Ellen là một người theo chủ nghĩa trả hảo vì ý nghĩ phải ăn chiếc bánh khiêm tốn khiến cô ấy kinh hãi .. Xem thêm: khiêm tốn, chiếc bánh chiếc bánh khiêm tốn
Một cách khiêm tốn thừa nhận một sai lầm. “Chiếc bánh khiêm tốn” mà chúng ta ăn khi đánh giá sai hoặc mắc lỗi trả toàn ban đầu là chiếc bánh “umble” được làm từ ruột của các bộ phận động vật kém ngon miệng khác. Những người phục vụ và những người thuộc tầng lớp thấp hơn vừa ăn chúng, trái ngược với chuyện cắt giảm tốt hơn. “Umble” vừa trở nên “khiêm tốn” trong nhiều năm cho đến khi ăn chiếc bánh đó có nghĩa là thể hiện một món culpa rất nhu mì. Một cụm từ tương tự là "ăn quạ," con chim là một món ăn bất ngon như lời của chính mình .. Xem thêm: khiêm tốn, bánh. Xem thêm:
An humble pie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with humble pie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ humble pie