in evidence Thành ngữ, tục ngữ
in evidence
easily seen明显;显而易见
She's the sort of woman who likes to be very much in evidence.她是个特爱出风头的女人。
Smith was nowhere in evidence.史密斯无论在何处都不惹人注意。
The tulips are blooming;spring was in evidence.郁金香盛开,春天显然到了。
much in evidence
Idiom(s): much in evidence
Theme: VISIBILITY
very visible or evident.
• John was much in evidence during the conference.
• Your influence is much in evidence. I appreciate your efforts.
in evidence|evidence
adj. phr. Easily seen; noticeable. The little boy's measles were very much in evidence. The tulips were blooming; spring was in evidence. bằng chứng
1. Hiển nhiên; rõ ràng có thể nhìn thấy. Tất cả những gì bạn sửa sang ngôi nhà đều có bằng chứng rõ ràng. Tôi nghĩ rằng những người mua tiềm năng sẽ rất ấn tượng. Jason nói rằng anh ấy vừa dọn dẹpphòng chốngcủa mình cả ngày, nhưng tui chỉ lên đó và tui không thấy có nhiều tiến triển bằng chứng. Làm bằng chứng trong một thủ tục tòa án. Luật sư đưa cho thẩm phán các tài liệu để bà có thể thừa nhận chúng làm bằng chứng .. Xem thêm: bằng chứng bằng chứng
1. Ngoài ra, nhiều bằng chứng. Dễ thấy, dễ thấy, như trong Các vết lõm mới của chiếc xe là bằng chứng rất nhiều. [Nửa cuối những năm 1800]
2. Như lời khai trước tòa án pháp luật, như trong Luật sư vừa nộp bức ảnh làm bằng chứng. [c. 1700]. Xem thêm: bằng chứng ở ˈevidence
có mặt và thấy rõ: Có rất ít người dân đất phương có bằng chứng tại cuộc họp. ♢ Có chuyện gì với John? Khả năng hài hước của anh ấy gần đây bất còn nhiều bằng chứng nữa .. Xem thêm: bằng chứng bằng chứng
1. Dễ thấy; được nhìn thấy: Trời còn sớm và có rất ít người đi bộ trên các đường phố của thành phố.
2. Luật Làm bằng chứng hợp pháp: vừa nộp bức ảnh làm bằng chứng .. Xem thêm: bằng chứng. Xem thêm:
An in evidence idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in evidence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in evidence