in force Thành ngữ, tục ngữ
in force
1.have power;become law生效
The system of conscription has been in force for many years.征兵制度已经实行好多年了。
The treaty shall remain in force for a period of ten years.这条约的有效期为10年。
New timetable is in force.新的时间表现在生效。
2.a great number of;in a large group大批;大量
The enemy is in force behind the hill.敌人在山后集结了大量兵力。
join forces
unite;join hands 联合;通力合作
The American soldiers joined forces with the British in the war against Germany.战争中美国士兵与英国士兵会师共同抗击德国。
The tourist offices in the regions have agreed to join forces with the office in the capital to try and attract more interest and also to reduce costs.这些地区的旅行社已经同意跟首都的旅行社联手经营以吸引更多的人并降低费用。
out in force
Idiom(s): out in force
Theme: AMOUNT - LARGE
appearing in great numbers.
• What a night! The mosquitoes are out in force.
• The police were out in force over the holiday weekend.
Be out in force
If people are out in force, they are present somewhere in large numbers.
in force|force
adj. phr. 1. To be obeyed. New times for eating meals are now in force.
Synonym: IN EFFECT. 2. In a large group. People went to see the parade in force.
Synonym: EN MASSE.
join forces|forces|hand|hands|join|join hands
v. phr. To get together for the same aim; group together for a purpose; unite. The students and the graduates joined forces to raise money when the gym burned down. The American soldiers joined hands with the British in the war against Germany.
Compare: THROW IN ONE'S LOT WITH.
out in force|force|out
adv. phr. Present in very large numbers; en masse. On the Fourth of July the police cars are out in force in the Chicago area. có hiệu lực
1. Thi hành hợp pháp; có hiệu lực. Có một luật như thế trên sách, nhưng tui không chắc nó vẫn còn hiệu lực. Trong một nhóm lớn; ở toàn bộ sức mạnh, như của một đội quân. Các cử tri sẽ ra mặt chống lại bạn nếu bạn bất thay đổi lập trường của mình về điều này. Bạn nên tin rằng người hâm mộ sẽ có mặt để cổ vũ cho đội ở trận đấu quan trọng .. Xem thêm: lực lượng * lực lượng
1. [của một quy tắc hoặc luật] hiện có hiệu lực hoặc có hiệu lực. (* Điển hình: be ~.) Quy tắc này hiện có hiệu lực không? Hiến pháp vẫn còn hiệu lực.
2. Hình trong một nhóm rất lớn. (* Điển hình: đến nơi ~; tấn công ~.) Toàn bộ nhóm đều có lực lượng. Muỗi sẽ tấn công mạnh vào tối nay .. Xem thêm: cưỡng chế
1. Với toàn bộ sức mạnh, với số lượng lớn, như trong Người biểu tình vừa hết hiệu lực. Cách sử dụng này ban đầu đen tối chỉ một lực lượng quân sự lớn. [Đầu những năm 1300]
2. Hoạt động, ràng buộc, như trong Quy tắc này bất còn hiệu lực. Cách sử dụng này ban đầu đen tối chỉ sức mạnh ràng buộc của luật. [Cuối những năm 1400]. Xem thêm: lực lượng lực lượng
cường độ lớn hoặc số lượng. 1989 Amy Wilentz The Rainy Season Họ vừa xuất hiện trong lực lượng, trang bị dao rựa và cocomacaques. . Xem thêm: lực lượng trong ˈforce / ˈstrength
(của người dân) có mặt với số lượng lớn: Cảnh sát vừa sẵn sàng lực lượng để đối phó với bất kỳ rắc rối nào tại cuộc biểu tình. ♢ Đảng viên ra sức đón Thủ tướng .. Xem thêm: lực lượng, sức mạnh trong lực lượng
1. Toàn lực; với số lượng lớn: Những người biểu tình vừa bị cưỡng bức.
2. Có hiệu lực; operative: luật bất còn hiệu lực .. Xem thêm: force. Xem thêm:
An in force idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in force, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in force