out of action Thành ngữ, tục ngữ
out of action
not working;not functioning不能工作;失(去)效(能)
Three trains went out of action yesterday when the severe cold ruined the engines.昨天因天气奇冷致使发动机冻坏,3趟列车停止运行。
out of action|action|out
adv. phr. Useless; crippled; damaged so as to be quiescent. American bombers put Nazi heavy industry out of action during World War II. When I broke my leg I was out of action for the entire football season. bất hoạt động
1. Không thể thực hiện các hoạt động bình thường của một người do bị ốm hoặc bị thương. Tôi vừa không hoạt động ở đó một thời (gian) gian, nhưng tui cảm thấy tốt hơn nhiều sau khi nằm viện. Hậu vệ mới của chúng tui bị gãy chân, vì vậy anh ấy sẽ phải nghỉ thi đấu trong nhiều tháng. Của một chiếc máy, trả toàn bất hoạt động, hoặc bị trục trặc theo một cách nào đó. Máy giặt của chúng tui không hoạt động, vì vậy tui đang trên đường đến tiệm giặt là. Mẹ vừa gọi thợ sửa vì máy rửa bát của chúng ta lại bất hoạt động được nữa .. Xem thêm: action, of, out out of activity
tạm thời (gian) không hoạt động; bất hoạt động bình thường. Cầu thủ này vừa phải nghỉ thi đấu một tháng vì chấn thương. Tôi sẽ ngừng hoạt động một thời (gian) gian .. Xem thêm: action, of, out out of ˈaction
bất hoạt động hoặc hoạt động như bình thường vì bệnh tật, chấn thương, hư hỏng, v.v.: Jane's bị gãy chân sẽ cô ấy bất hoạt động trong một thời (gian) gian. ♢ Anh ấy bất thể đưa bạn lên hôm nay - xe của anh ấy bất hoạt động được .. Xem thêm: action, of, out. Xem thêm:
An out of action idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of action, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of action