out of circulation Thành ngữ, tục ngữ
out of circulation
not active, not joining in what others are doing He has a new girlfriend so he will probably be out of circulation for awhile.
out of circulation|circulation|out
adj. phr., informal Not out in the company of friends, other people, and groups; not active; not joining in what others are doing. John has a job after school and is out of circulation with his friends.
Antonym: IN CIRCULATION.hết lưu hành
1. Không còn được in để sử dụng công cộng hoặc mua. Tôi xin lỗi, tạp chí đó vừa không còn được lưu hành trong một vài năm. Mục tiêu của chính phủ là loại bỏ trả toàn cùng xu 1 xu vào năm 2020.2. Không tham gia (nhà) các hoạt động xã hội. Tôi vừa ngừng tuần trả trong nhiều tháng trong khi hồi phục sau cuộc phẫu thuật, nhưng tui đã trở lại, em yêu!. Xem thêm: lưu thông, của, rahết lưu hành
1. Thắp sáng. bất còn tiềm dụng để sử dụng hoặc cho mượn. (Thường nói về tài liệu thư viện, một số loại trước tệ, v.v.) Tôi xin lỗi, nhưng cuốn sách bạn muốn tạm thời (gian) không được lưu hành. Bao lâu nó sẽ được ra khỏi lưu thông?
2. Hình. bất tương tác xã hội với người khác. Tôi bất biết chuyện gì đang xảy ra vì tui đã bất lưu thông trong một thời (gian) gian. Cảm lạnh của tui đã khiến tui không thể lưu thông máu trong vài tuần.. Xem thêm: lưu thông, của, ngoàikhông lưu thông
xem bên dưới lưu thông. . Xem thêm: lưu thông, của, ra. Xem thêm:
An out of circulation idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of circulation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of circulation