out of character Thành ngữ, tục ngữ
out of character
not in agreement with sb.'s character or personality;unsuitable for a part or character不符合(某人的一贯习性等);(与所演的角色)不适合
One of his traits is his honesty;few people have ever seen him out of character.他的特性之一是诚实,几乎没有人发现他不是这样。
The young actress said that it was out of character for her to play an old woman.那位青年女演员说她不适合扮演老太的角色。
out of character|character|out
adv. or adj. phr. 1. Not in agreement with a person's character or personality; not in the way that a person usually behaves or is expected to behave; not usual; unsuitable; uncharacteristic. Mary is a nice girl. Her fit of temper was out of character. 2. Not in character; unsuitable for a part or character. It isn't always out of character for a young actor to play an old man, if he is a good actor.
Antonym: IN CHARACTER. hết ký tự
1. Rất bất giống như cách một người nào đó thường nói hoặc cư xử; bất đặc trưng. Sự bộc phát đó chắc chắn bất có tính cách. Tom thường rất hạnh phúc và thoải mái. Tôi bất biết điểm của cô ấy lại thấp đến vậy - điều đó thật bay thường đối với Jane.2. Không phù hợp với các đặc điểm hoặc tính cách được gán cho nhân vật mà một người đóng, như trong phim hoặc vở kịch. Cô ấy là một chuyên gia (nhà) giỏi. Cô ấy thậm chí còn bất đi ra ngoài nhân vật khi một phần của trường anchorage bị sập giữa chừng. Bạn đang đóng vai một công chúa thế kỷ 18 — nói "hoàn toàn tuyệt cú vời" là hơi lạc lõng, bạn có nghĩ vậy bất ?. Xem thêm: character, of, out out of appearance
1. bất giống như hành vi thông thường của một người. Nhận xét của Ann khá lạc quan. Ann có hành động bướng bỉnh như vậy bất có tính cách gì.
2. bất phù hợp với nhân vật mà một diễn viên đang đóng. Bill vừa hết hồn khi khán giả bắt đầu cười khúc khích. Bill vừa nhập vai xuất sắc đến nỗi anh ấy khó thoát ra khỏi nhân vật sau màn trình diễn .. Xem thêm: character, of, out ˌin / ˌout of ˈcharacter
(về hành vi của ai đó, v.v.) loại mà bạn sẽ / bất mong đợi từ họ; đặc điểm / bất đặc trưng: Nhận xét khó chịu đó mà cô ấy đưa ra khá khác thường. ♢ ‘Tôi chắc chắn đó là Bill mà tui đã nhìn thấy từ xe buýt. Anh ta đang tranh cãi với một sĩ quan cảnh sát. "" Dù sao thì đó cũng là tính cách! ". Xem thêm: tính cách, của, ngoài ngoài tính cách
Không phù hợp với tính cách hoặc hành vi chung của một người nào đó: một câu trả lời quá khác biệt đến mức khiến tui kinh ngạc .. Xem thêm: nhân vật, của, ngoài. Xem thêm:
An out of character idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of character, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of character