in league (with someone) Thành ngữ, tục ngữ
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend. trong liên minh (với ai đó)
Hợp tác mật (an ninh) thiết, thường bí mật (an ninh) hoặc âm mưu với ai đó. Hóa ra là ông trùm kinh doanh vừa liên kết với cơ quan thực thi pháp luật đất phương để điều tra bị hủy bỏ. Chúng tui đã hợp tác với một công ty ở nước ngoài có thể sản xuất sản phẩm với giá chỉ bằng một nửa .. Xem thêm: alliance trong liên minh (với ai đó)
Hình. [người dân] bí mật (an ninh) hợp tác, thường để làm điều gì đó xấu hoặc bất hợp pháp. Cảnh sát trưởng quận đang liên minh với bọn tội phạm. Những tên trộm xe hơi và một số cảnh sát quanh co đang liên minh để kiếm trước từ những chiếc xe bị đánh cắp .. Xem thêm: alliance in alliance with
Ngoài ra, trong amalgamation với. Hợp tác chặt chẽ hoặc hợp tác với nhau, thường là bí mật (an ninh) hoặc trong một âm mưu. Ví dụ: "Đối với bất kỳ ai trên đường có thể là một tên cướp, hoặc liên minh với những tên cướp" (Charles Dickens, A Tale of Two Cities, 1859) hoặc Chúng tui nghi ngờ rằng thị trưởng có mối quan hệ với ngành xây dựng. Thuật ngữ đầu tiên có từ giữa những năm 1500. Biến thể, một chủ nghĩa thông tục có từ đầu những năm 1800, có thể đến từ tiếng Pháp cahute, "một túp lều hoặc berth nhỏ", và có thể đen tối chỉ những khu gần trong một ngôi nhà như vậy. . Xem thêm: liên minh ở ˈleague (với ai đó)
lập kế hoạch bí mật (an ninh) với ai đó: Họ buộc tội anh liên minh với bọn khủng bố, điều này tất nhiên anh phủ nhận .. Xem thêm: liên minh. Xem thêm:
An in league (with someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in league (with someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in league (with someone)