fill his shoes Thành ngữ, tục ngữ
fill his shoes
do his work as well as he does If Mia leaves, it won't be easy to fill her shoes. She does two jobs. lấp đầy (của một người) đôi giày
Để thay thế một đôi giày trong một số vai trò; để tiếp quản một người ở một số vị trí. Bạn làm rất nhiều cho công ty đến nỗi tui không biết làm thế nào để ai đó có thể lấp đầy giày của bạn .. Xem thêm: lấp đầy, giày lấp đầy giày của ai đó
Hình. để thay thế một số người khác và làm công chuyện của người đó một cách hài lòng. (Như thể bạn đang đi giày của người khác.) Tôi bất biết chúng tui sẽ làm thế nào nếu bất có bạn. Không ai có thể lấp đầy đôi giày của bạn. Sẽ rất khó để lấp đầy giày của Jane. Cô ấy vừa làm công chuyện của mình rất tốt .. Xem thêm: điền vào, giày lấp đầy giày của ai đó
Đảm nhận vị trí hoặc nhiệm vụ của ai đó, đặc biệt là một cách thỏa đáng. Ví dụ, sẽ rất khó để tìm được ai đó mang giày cho cô ấy khi cô ấy nghỉ hưu, hoặc John mong đợi con trai mình sẽ mua đầy giày ở cửa hàng. Cũng nhìn thấy trong đôi giày của ai đó. . Xem thêm: lấp đầy, đánh giày lấp đầy giày (hoặc ủng) của ai đó
đảm nhận chức năng hoặc nhiệm vụ của ai đó và trả thành chúng một cách hài lòng. bất chính thức. Xem thêm: điền vào, giày lấp đầy của ai đó ˈboots / ˈshoes
làm công chuyện của ai đó một cách hài lòng khi họ bất có ở đó: Mr Carter sắp nghỉ hưu và chúng tui cần một giám đốc mới để lấp đầy đôi giày của anh ấy .. Xem thêm: boot, fill, shoe điền vào (của ai đó) giày
Để đảm nhận vị trí hoặc nhiệm vụ của ai đó .. Xem thêm: điền, giày. Xem thêm:
An fill his shoes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fill his shoes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fill his shoes