in neutral Thành ngữ, tục ngữ
mind in neutral
not thinking, vegetate Some of our employees stand around with their minds in neutral. ở chế độ trung lập
Đối với một chiếc xe, khi cần số được đặt ở "trung tính", tức là động cơ đang chạy nhưng bất truyền lực đến các bánh xe. OK, đặt xe ở vị trí trung lập, và chúng tui sẽ cố gắng đẩy nó đến trạm xăng đó trên đường. Xem thêm: ở vị trí trung lập
với cần số của xe ở vị trí mà động cơ đang chạy nhưng bất cấp điện cho bánh xe hoặc các bộ phận chuyển động khác. Chiếc xe lăn xuống dốc vì tui đã để nó ở vị trí trung lập và bất đạp phanh. Nếu bạn đang di chuyển và ở trạng thái trung lập, bạn bất có quyền điều khiển phương tiện của mình. Xem thêm: trung lập Xem thêm:
An in neutral idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in neutral, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in neutral