in on the ground floor Thành ngữ, tục ngữ
get in on the ground floor
be there at the start, be one of the first If I get in on the ground floor at MING'S, I'll advance quickly.
get in on the ground floor|get in|get in on|ground
v. phr. To be one of the first members or employees to participate in the growth of a firm, educational institution, etc. Elliott got in on the ground floor and made a fortune at the company. Mr. Smith who joined the new college as an instructor, got in on the ground floor, and wound up as its president after twenty years. ở tầng trệt
Đã tham gia (nhà) vào một lĩnh vực nào đó khi mới thành lập, đặc biệt là liên doanh hoặc đầu tư. Chúng tui hiện đang tìm kiếm các nhà đầu tư cho dự án mới thú vị của mình, vì vậy nếu bạn muốn tham gia (nhà) vào tầng trệt, hãy cho chúng tui biết. Sau thành công rực rỡ với sản phẩm đầu tiên của cô ấy, nhiều người muốn ở tầng trệt cho sản phẩm tiếp theo của cô ấy .. Xem thêm: tầng trệt, tầng trệt, trên * ở tầng trệt
Hình. liên quan đến đầu của một cái gì đó. (Ám chỉ chuyện đi trong thang máy sẽ ngày càng đông đúc khi lên cao. Bạn sẽ có thể vào dễ dàng nhất ở mức thấp nhất. * Điển hình: be ~; get ~; let addition ~.) Nếu bạn đang bắt đầu một cái mới dự án, tui muốn vào ở tầng trệt. Đầu tư ngay để có thể vào ở ngay tầng trệt .. Xem thêm: nhà lầu, trệt, trên. Xem thêm:
An in on the ground floor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in on the ground floor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in on the ground floor