safely; without damage. (Informal.) • Her son come home from school all in one piece, even though he had been in a fight. • The package was handled carelessly, but the vase inside arrived all in one piece.
all in one piece|all|one piece|piece
adv. phr. Safely; without damage or harm. John's father was terribly concerned when his son was sent to war as a pilot, but he came home all in one piece.
Không bị thương hoặc bất hề hấn gì; còn nguyên vẹn trả toàn. Chúng tui may mắn vừa thoát khỏi tai nạn xe hơi đó một cách dễ dàng. Tôi đảm bảo gói đồ gia (nhà) truyền cẩn thận để nó vẫn còn nguyên vẹn khi đến tay con gái tui .. Xem thêm: một, mảnh
nguyên một mảnh
bất hề hấn gì hoặc bất bị hư hại, đặc biệt là sau một hành trình nguy hiểm hoặc kinh nghiệm .. Xem thêm: một, mảnh
(tất cả) trong một ˈpiece
(không chính thức) bất bị tổn thương hoặc tổn hại, đặc biệt là sau khi gặp nguy hiểm hoặc tai nạn: 'Anh ổn chứ, Richard?' ' Vâng cảm ơn. Tôi vẫn còn ở trong một mảnh, tui nghĩ. Tôi vừa xé áo khoác của mình, thế thôi. ”. Xem thêm: một, mảnh. Xem thêm:
An in one piece idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in one piece, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in one piece