in real time Thành ngữ, tục ngữ
a bad time
a lot of teasing, a rough time The class gave him a bad time about his pink shorts.
a hard time
teasing or bugging, a bad time Ken will give you a hard time about missing that free throw.
a rough time
a lot of teasing, a lot of bugging Did your friends give you a rough time about your funny haircut?
a rough time of it
a time of stress or bad luck, a tough time of it After the divorce he had a rough time of it.
a stitch in time saves nine
a small repair may prevent a large repair I believe in maintenance. A stitch in time saves nine.
a tough time of it
a time of stress or bad luck, a rough time of it When Bev left home she had a tough time of it. She had no job.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
ahead of time
early We started the meeting ahead of time so we could go home early.
all the time
continually She asks for money all the time but I don
at one time
at a time in the past At one time the man had no money but now he is very rich. trong thời (gian) gian thực
Ngay lập tức; khi tất cả thứ phát triển; tại thời (gian) điểm một cái gì đó xảy ra. May mắn thay, vì có phóng viên bí mật (an ninh) của chúng tôi, chúng tui có thể cập nhật tình hình theo thời (gian) gian thực .. Xem thêm: real, time absolute time
1. danh từ Hiện tại, hoặc gần như vậy. Thuật ngữ này được sử dụng trong các ứng dụng trong đó một số loại kết quả hoặc hình ảnh được hiển thị cùng thời (hoặc gần như cùng thời) với thời (gian) điểm nó xảy ra. Những hình ảnh bạn đang thấy là theo thời (gian) gian thực — đây là chương trình phát sóng trực tiếp. 2. tính từ Ngay lập tức hoặc gần như ngay lập tức; hiện tại và trả toàn cập nhật. Thường được gạch nối. Đừng lo lắng, chúng tui có thể nhận thông tin thời (gian) gian thực về các chuyến bay khác đang có .. Xem thêm: real, time. Xem thêm:
An in real time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in real time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in real time