in someone's bad graces Thành ngữ, tục ngữ
in someone's bad graces
in someone's bad graces Also,
in someone's bad books. Out of favor with someone. For example,
Harry's tardiness put him in the teacher's bad graces, or
Making fun of the director is bound to get you in his bad books. The use of
grace in the sense of “favor” dates from the 1400s; the use of
books dates from the early 1800s. Also see
black book, def. 1;
in someone's good graces.
ở (một) người xấu
Không hoặc bất còn có lợi cho ai; nhận được sự từ chối hoặc coi thường của một người. Tôi bất nghĩ rằng tui sẽ đến bữa tiệc vào thứ Bảy. Tôi vẫn đang ở trong tình yêu tồi tệ của Jenny vào lúc này. Tôi chắc chắn vừa ở trong tình xấu của Mark trong một thời (gian) gian sau khi tui mất con mèo của anh ấy .. Xem thêm: bad, Grace
in someone's bad sủng
Ngoài ra, trong sách xấu của ai đó. Không có lợi với ai đó. Ví dụ, sự đi trễ của Harry khiến anh ta bị giáo viên chê xấu, hoặc Chế giễu đạo diễn chắc chắn sẽ khiến bạn bị cuốn vào những cuốn sách tồi của anh ta. Việc sử dụng ân sủng theo nghĩa "ưu ái" có từ những năm 1400; chuyện sử dụng sách có từ đầu những năm 1800. Cũng xem sách đen, def. 1; trong lòng tốt của ai đó. . Xem thêm: xấu, duyên. Xem thêm: