in terms of... Thành ngữ, tục ngữ
why in the name of...
why, why in the world I want to know why in the name of heaven she bought that gun. về (cái gì đó)
1. Như được đo lường với một loại đơn vị hoặc danh mục nhất định. Chúng tui theo dõi các lô hàng của mình theo trọng lượng chứ bất theo đơn vị riêng lẻ. Vụ thảm án gây thiệt hại hàng tỷ đồng, nhưng thiệt hại lớn nhất là về nhân mạng. Về; Trong tài liệu tham tiềmo để. Về vấn đề sáp nhập, tui e rằng tui không thể cung cấp thêm bất kỳ rõ hơn nào vào lúc này .. Xem thêm: of, appellation in ...
, in ... các điều khoản
được sử dụng để chỉ cách một điều gì đó được giải thích, mô tả hoặc đánh giá: Về mặt trước bạc, đó là một công chuyện tuyệt cú vời. ♢ Về mặt năng lượng, trạm phát điện mới này có thể sản xuất nhiều gấp mười lần loại cũ .. Xem thêm: thuật ngữ. Xem thêm:
An in terms of... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in terms of..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in terms of...