white sale Thành ngữ, tục ngữ
white sale
the selling at a reduced price of towels or sheets etc. We went to the white sale at the department store in order to buy some new sheets before my parents come to visit.
white sale|sale|white
n. The selling, especially at lower prices, of goods or clothing usually made of white cloth. Mother always buys many things at the January white sale to save money. giảm giá màu trắng
Một chương trình giảm giá dành riêng cho các mặt hàng gia (nhà) dụng, đặc biệt là khăn trải giường. May mắn thay, cửa hàng bách hóa trong thị trấn có đợt giảm giá màu trắng vào tuần tui chuyển đến ký túc xá của mình, vì vậy tui đã có thể mua được hầu hết những thứ mình cần với giá tốt .. Xem thêm: giảm giá màu trắng màu trắng
Một sản phẩm đặc biệt gồm khăn tắm, khăn trải giường và các mặt hàng tương tự, bất nhất thiết phải có màu trắng. Ví dụ, Các cửa hàng lớn luôn có doanh số bán hàng trắng trong tháng Giêng. [c. Năm 1900]. Xem thêm: bán, màu trắng. Xem thêm:
An white sale idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with white sale, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ white sale