whipping boy Thành ngữ, tục ngữ
whipping boy|boy|whipping
n. phr. The person who gets punished for someone else's mistake. "I used to be the whipping boy during my early days at the company," he musingly remembered.
whipping boy
whipping boy
A scapegoat, as in This department's always been the whipping boy when things don't go well. This expression alludes to the former practice of keeping a boy to be whipped in place of a prince who was to be punished. [Early 1900s] cậu bé đánh đòn
Một người hoặc vật bị đổ lỗi cho các vấn đề, thường là do ai đó hoặc điều gì khác gây ra. Bobby cảm giác mệt mỏi khi trở thành cậu bé chịu đòn roi vì những trò nghịch ngợm gây ra bởi các anh trai của mình. Trò chơi điện hi sinh đã trở thành đòn roi vì hành vi bạo lực của giới trẻ hiện nay .. Xem thêm: boy, whipping a whipping boy
Nếu ai đó là một cậu bé hay bị đòn roi, tất cả người hãy đổ lỗi cho họ khi tất cả việc diễn ra bất như ý muốn. Một bộ trưởng hôm qua cho biết: `` Sẽ bất có sách trắng. `` Nó sẽ bất giải quyết được gì cả. Nó sẽ chỉ khiến người đứng đầu nhà nước trở thành một cậu bé bị đánh cho cả cánh tả và cánh hữu. ' Đây là câu chuyện về chuyện cậu bé yêu thích đòn roi của Mỹ vừa trở thành cậu con trai yêu thích nhất của cô. Ghi chú: Một cậu bé bị đánh đòn là một cậu bé được học với hoàng hi sinh và bị trừng phạt vì những sai lầm của hoàng hi sinh vì gia (nhà) sư bất được phép đánh hoàng tử. . Xem thêm: cậu bé, đánh đòn a ˈwhipping boy
một người bị đổ lỗi hoặc bị trừng phạt vì lỗi của người khác: Các giám đốc rõ ràng phải chịu trách nhiệm về những gì vừa xảy ra, nhưng họ chắc chắn sẽ tìm ra một cậu bé đánh đòn thấp hơn xuống công ty. ♢ Đó là lỗi của bạn, và tui sẽ bất phải là cậu bé bị đánh đòn của bạn. Trong quá khứ khi một hoàng hi sinh mắc lỗi trong bài học của mình, một cậu bé khác vừa bị đánh đòn (= trừng phạt) vì những lỗi của mình .. Xem thêm: cậu bé, đòn roi cậu bé đánh roi, một
Một vật tế thần; một người nhận lỗi và / hoặc hình phạt cho những sai lầm hoặc hành vi sai trái của người khác. Thuật ngữ này xuất phát từ tập tục ban đầu là giữ một cậu bé bị đánh đòn thay cho một hoàng hi sinh bị trừng phạt. Ngài William Petrie vừa sử dụng thuật ngữ này theo nghĩa bóng trong Ai Cập thời xa xưa(1914): “Với một số nhà văn. . . Manetho là một cậu bé hay đánh đòn, người luôn phải xỉa xói khi có bất cứ điều gì bất hiểu. ”. Xem thêm: quất. Xem thêm:
An whipping boy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whipping boy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whipping boy