while there's life there's hope Thành ngữ, tục ngữ
while there's life there's hope
while there's life there's hope
Also, where there's life there's hope. So long as someone or something ailing is alive, there is hope for recovery. For example, The company has survived previous recessions; while there's life there's hope. A statement made about dying individuals since ancient times, it was cited in numerous proverb collections from 1539 on. Today it is also applied to inanimate matters. khi còn sống, vẫn có hy vọng
1. Chừng nào một người còn sống, thì vẫn còn hy vọng phục hồi hoặc cải thiện, bất kể điều gì tồi tệ vừa xảy ra trong quá khứ. Chúng tui đã mất tất cả tất cả thứ trong ngọn lửa đó, nhưng tất cả chúng tui đều sống sót, và khi còn sống, vẫn có hy vọng. A: "Tôi bất thể tưởng tượng được một cuộc sống lại đầy khốn cùng khó và đau đớn như vậy." B: "Chà, khi còn sống, vẫn có hy vọng. Đó là điều giúp tui tiếp tục." 2. Miễn là ai đó hoặc điều gì đó chưa trả toàn thất bại hoặc đi đến sự phá hoại, tình huống xấu vẫn có thời cơ tốt hơn. Tôi biết chúng tui đã thua lỗ nặng trong hai quý vừa qua, nhưng chúng tui vẫn có đủ trước mặt dự trữ để tất cả thứ đi đúng hướng. Ở đâu có cuộc sống, ở đó có hy vọng. Mọi người đều cho rằng chúng tui đã thua trò chơi vào thời (gian) điểm đó, nhưng ở đâu có sự sống, có hy vọng, và cứ như vậy, cú hích cuối cùng của hành vi phạm tội của chúng tui dẫn đến cú chạm bóng vào phút cuối mang lại chiến thắng cho chúng tui .. Xem thêm: hy vọng, trong khi Trong khi có cuộc sống thì vẫn có hy vọng.
và Ở đâu có cuộc sống là có hy vọng. Lời nói sáo rỗng Miễn là bạn còn sống, bạn nên hy vọng, bởi vì có thể tình hình của bạn sẽ được cải thiện. Nancy: Chúng ta sẽ làm gì, bây giờ ngôi nhà của chúng ta và tất cả thứ chúng ta sở có đã cháy rụi? Bill: Trong khi có cuộc sống thì vẫn có hy vọng. Ellen: Kể từ khi ly hôn, dường như tui không còn gì để hy vọng. Jane: Tôi biết tất cả thứ có vẻ ảm đạm, nhưng ở đâu có cuộc sống là có hy vọng .. Xem thêm: hy vọng, cuộc sống, trong khi trong khi cuộc sống có hy vọng
Ngoài ra, ở đâu có cuộc sống là có hy vọng. Miễn là ai đó hoặc một cái gì đó ốm yếu còn sống, thì vẫn có hy vọng phục hồi. Ví dụ, Công ty vừa sống sót sau các cuộc suy thoái trước đó; khi còn sự sống thì còn hy vọng. Một tuyên bố được đưa ra về những cá nhân sắp chết từ thời (gian) cổ đại, nó vừa được trích dẫn trong nhiều bộ sưu tập tục ngữ từ năm 1539 trở đi. Ngày nay nó cũng được áp dụng cho những vật không tri. . Xem thêm: hy vọng, cuộc sống, trong khi. Xem thêm:
An while there's life there's hope idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with while there's life there's hope, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ while there's life there's hope