whispering campaign Thành ngữ, tục ngữ
whispering campaign|campaign|whisper|whispering
n. The spreading of false rumors, or saying bad things, about a person or group, especially in politics or public life. A bad man has started a whispering campaign against the mayor, saying that he isn't honest.
whispering campaign
whispering campaign
A deliberate spreading of derogatory rumors about a candidate, as in That whispering campaign destroyed his chances for election. [c. 1920] chiến dịch xì xào
Việc lan truyền tin đồn, với mục đích làm tổn hại danh tiếng của một người Chiến dịch xì xào mà phe đối lập phát động chống lại tui thật là khủng khiếp! Tôi vừa không làm bất kỳ điều nào trong số những điều họ vừa yêu cầu! Tôi luôn hoài nghi về những cáo buộc khủng khiếp xuất hiện trong những chiến dịch rỉ tai này .. Xem thêm: chiến dịch, thì thầm chiến dịch thì thầm
Một sự cố tình lan truyền những tin đồn xúc phạm về một ứng cử viên, như trong chiến dịch thì thầm đó vừa phá hủy thời cơ bầu cử. [c. Năm 1920]. Xem thêm: chiến dịch, thì thầm. Xem thêm:
An whispering campaign idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whispering campaign, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whispering campaign