in the can Thành ngữ, tục ngữ
in the can|can
adj., slang, movie jargon Ready; finished; completed; about to be duplicated and distributed to exhibitors. No sneak previews until it's all in the can! Once my book's in the can, I'll go for a vacation.
in the can
in the can
1) In the lavatory, as in He can't come to the phone; he's in the can. The related on the can means “sitting on the toilet.” The noun can is used for both the room and the toilet. [Slang; c. 1900]
2) Completed, as in About a hundred pages of her next book are in the can. This usage originated in filmmaking to describe a completed motion picture, when film was literally put into a can or canister. [Slang; c. 1930]
3) As an out-of-the-money finisher in a horse race, where a horse comes in fourth or worse. For example, He had no luck that day—every bet ended up in the can. [1960s] trong lon
1. Hoàn tất; sẵn sàng cho công chúng xem hoặc tiêu thụ. Ban đầu được sử dụng để chỉ chuyện làm phim, chuyện sử dụng nó vừa được mở rộng lớn sang bất kỳ nỗ lực sáng làm ra (tạo) nào khác. Với chương cuối cùng của cuốn tiểu thuyết của mình trong lon, Jeremy quyết định ăn mừng bằng một chai sâm panh. Toàn bộ bộ phim vừa có sẵn, nhưng chúng tui đã gặp một số vấn đề trong chuyện đảm bảo các rạp chiếu phim. Trong nhà vệ sinh, nhà vệ sinh, v.v. Mike: "Có ai nhìn thấy John không? Tôi cần anh ấy trả thành báo cáo đó." Bob: "Tôi nghĩ anh ấy đang ở trong lon." 3. Trong nhà tù hoặc nhà tù. Chú tui đã ở trong tù 5 năm vì tội rửa tiền. Tôi bất thể tin rằng tui đã bị ném vào lon vì một vé đậu xe bất thanh toán !. Xem thêm: can in the can
1. Trong nhà vệ sinh, cũng như trong Anh ấy bất thể đến nghe điện thoại; anh ấy đang ở trong lon. Liên quan trên lon có nghĩa là "ngồi trên bồn cầu." Danh từ có thể được sử dụng cho cả cănphòng chốngvà nhà vệ sinh. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]
2. Đã trả thành, như trong Khoảng một trăm trang của cuốn sách tiếp theo của cô ấy đang trong hộp. Cách sử dụng này bắt nguồn từ chuyện làm phim để mô tả một bức ảnh chuyển động vừa hoàn thành, khi phim được đóng vào một cái lon hoặc hộp theo đúng nghĩa đen. [Tiếng lóng; c. Năm 1930]
3. Là người về đích bất nhiều trước trong một cuộc đua ngựa, nơi một con ngựa về thứ tư hoặc tệ hơn. Ví dụ, Anh ấy vừa không gặp may trong ngày hôm đó - tất cả lần đặt cược đều kết thúc vào thùng. [Những năm 1960]. Xem thêm: can in the can
Nếu một bộ phim hoặc một phần anchorage phim nằm trong lon, nó vừa được trả thành thành công. Chúng tui phải nằm bất động để tập hết diễn này đến tập khác, cho đến khi cảnh anchorage trong lon. Chúng tui đã có cuộc phỏng vấn trong lon. Lưu ý: Phim điện ảnh được đựng trong các hộp kim loại hình tròn gọi là lon. . Xem thêm: có thể in the can
vừa hoàn thành và có sẵn để sử dụng. Trong quá trình ghi âm hoặc làm phim, một thứ gì đó trong lon vừa được ghi lại trên băng hoặc phim .. Xem thêm: can in the ˈcan
1 (không chính thức) (đặc biệt là về tài liệu vừa anchorage hoặc ghi ) vừa hoàn thành và sẵn sàng để sử dụng: Bộ phim tiếp theo vừa được đóng hộp và sẽ được phát sóng trên TV vào tháng 4 năm sau. ♢ Chúng tui đã trả thành bộ phim, thật tuyệt cú vời! ♢ (nghĩa bóng) Tôi bất cần e sợ về công chuyện - đó là điều có thể xảy ra. Điều này đến từ ngành công nghề điện ảnh / điện ảnh. Sau khi phim ảnh được sử dụng, nó được bỏ vào một cái lon tròn.
2 (Tiếng Anh Mỹ, tiếng lóng) ở tù: Anh ta vừa 4 năm trong cái hộp vì tội trộm .. Xem thêm: cái lon trong cái lon
Đã trả thành và sẵn sàng phát hành, dưới dạng phim hoặc cảnh của phim .. Xem thêm: can. Xem thêm:
An in the can idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the can, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the can