in the cold light of day Thành ngữ, tục ngữ
in the cold light of day|cold light of day|day|lig
adv. phr. After sleeping on it; after giving it more thought; using common sense and looking at the matter unemotionally and realistically. Lost night my ideas seemed terrific, but in the cold light of day I realize that they won't work.
in the cold light of day
in the cold light of day
Dispassionately, unemotionally, especially at a later time. For example, They had a terrible fight about the mix-up, but in the cold light of day they realized they were both at fault. This expression transfers the illumination of daylight to rational understanding and uses cold to emphasize the lack of passion. trong ánh sáng lạnh lẽo của ban ngày
(Khi) được xem xét một cách bình tĩnh và từ tốn, bất phụ thuộc vào cảm xúc vào thời (gian) điểm điều gì đó vừa xảy ra. Vào thời (gian) điểm đó, tui đã rất tức giận đến mức bất thể nói chuyện với cô ấy, nhưng, trong ánh sáng lạnh lẽo của ban ngày, tui nhận ra rằng cô ấy vừa đưa ra một số điểm rất xác đáng. Tôi nghĩ rằng chúng ta đang quá bận tâm về những vấn đề mà công ty khác đang giới thiệu. Tất cả hãy về nhà và nhìn lại điều này vào ngày mai trong ánh sáng lạnh lẽo của ban ngày .. Xem thêm: ánh sáng lạnh lẽo, của ánh sáng ban ngày
Từ bi, không cảm, đặc biệt là vào thời (gian) gian sau đó. Ví dụ, họ vừa có một cuộc chiến khủng khiếp về sự hỗn hợp, nhưng trong ánh sáng lạnh của ban ngày, họ nhận ra cả hai đều có lỗi. Biểu thức này chuyển sự chiếu sáng của ánh sáng ban ngày sang sự hiểu biết hợp lý và sử dụng sự lạnh lùng để nhấn mạnh sự thiếu đam mê. . Xem thêm: lạnh, ánh sáng, của trong ánh sáng lạnh của ban ngày
Nếu bạn nghĩ về điều gì đó trong ánh sáng lạnh của ban ngày, bạn nghĩ về nó một thời (gian) gian sau khi nó xảy ra và theo cách bình tĩnh hơn hoặc hợp lý hơn hơn mức có thể vào thời (gian) điểm nó xảy ra. Sau đó, trong ánh sáng lạnh lẽo của ban ngày, cô ấy sẽ bật lại máy tính và phân loại tất cả. Hầu hết các ý tưởng dường như kém rực rỡ hơn một chút trong ánh sáng lạnh giá của ban ngày. Lưu ý: Những từ như bình minh và buổi sáng đôi khi được sử dụng thay cho ngày. Trong ánh sáng lạnh lẽo của bình minh, chúng ta có thể thấy rằng cả đội thiếu động lực .. Xem thêm: lạnh nhạt, ánh sáng của trong ánh sáng lạnh lẽo của ban ngày
khi bạn có thời (gian) gian để xem xét tình huống một cách khách quan .. Xem cũng: lạnh, nhẹ, của trong ánh sáng của ˈday
khi bạn vừa có thời (gian) gian bình tĩnh suy nghĩ về điều gì đó; vào buổi sáng khi tất cả thứ rõ ràng hơn: Trong ánh sáng lạnh lẽo của ban ngày, những kế hoạch họ vừa thực hiện dường như bất phải là một ý tưởng hay .. Xem thêm: cold, light, of. Xem thêm:
An in the cold light of day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the cold light of day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the cold light of day