in the dust, leave someone Thành ngữ, tục ngữ
in the dust, leave someone
in the dust, leave someone
Leave one far behind, as in a race or competition. For example, This marketing strategy will leave the others in the dust. This metaphoric colloquialism alludes to the dust raised by a fast-moving horse or vehicle. bỏ lại (ai đó hoặc cái gì đó) trong cát bụi
1. Để bỏ lại ai đó hoặc một cái gì đó phía sau do tốc độ di chuyển của một người. Với những sửa đổi mới cho động cơ ô tô của chúng tôi, chúng tui đã có thể khiến các tay đua khác chìm trong bụi bặm. Để trả toàn vượt trội, vượt trội hơn hoặc vượt qua ai đó hoặc điều gì đó khác. Không có gì phải bàn cãi khi điện thoại thông minh mới nhất của họ bỏ rơi tất cả mẫu điện thoại khác trên thị trường. Ngôi sao bóng rổ đang lên vừa bỏ rơi các cùng nghiệp của mình trong cát bụi .. Xem thêm: bụi, bỏ trong bụi, bỏ ai đó
Bỏ lại phía sau xa, như trong một cuộc đua hoặc cuộc thi. Ví dụ, chiến lược tiếp thị này sẽ khiến các chiến lược khác tan thành mây khói. Chủ nghĩa thông tục ẩn dụ này đen tối chỉ đến bụi bay lên bởi một con ngựa hoặc một chiếc xe đang chạy nhanh. . Xem thêm: bỏ đi, ai đó. Xem thêm:
An in the dust, leave someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the dust, leave someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the dust, leave someone