in the unlikely event of Thành ngữ, tục ngữ
in the unlikely event of
Idiom(s): in the unlikely event of sth
Theme: HAPPENING
if something—which probably will not happen—actually happens.
• In the unlikely event of my getting the job, I'll have to buy a car to get there every day.
• In the unlikely event of a fire, please walk quickly to an exit.
trong trường hợp bất chắc chắn xảy ra (điều gì đó)
Nếu một kết quả rất khó xảy ra lại là trường hợp này. Tôi sẽ bất lo lắng quá, nhưng trong trường hợp thất nghiệp, bạn luôn có thể đến sống với chúng tui một thời (gian) gian. Trong trường hợp bất chắc tui trúng số, điều đầu tiên tui sẽ làm là đi du lịch đến Jamaica. nếu điều gì đó xảy ra - điều có thể sẽ bất xảy ra - thực sự xảy ra. Trong trường hợp bất thể nhận được công việc, tui sẽ phải mua một chiếc ô tô để đến đó mỗi ngày. Trong trường hợp bất may xảy ra hỏa hoạn, vui lòng đi bộ nhanh chóng đến lối thoát .. Xem thêm: sự kiện, của, bất thể xảy ra. Xem thêm:
An in the unlikely event of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the unlikely event of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the unlikely event of