in the short run Thành ngữ, tục ngữ
in the short run
Idiom(s): in the short run
Theme: FUTURE
for the immediate future.
• In the short run, we'd be better off saving our money.
• We decided to rent an apartment in the short run. We can buy a house later.
in the short run|run|short run
adv. phr. In the immediate future. We are leasing a car in the short run; later we might buy one.
Antonym: IN THE LONG RUN. trong ngắn hạn
Trong một khoảng thời (gian) gian tương đối ngắn; trong, trong hoặc trước mắt. Thường được sử dụng đối lập với dài hạn hoặc tương lai xa. Mặc dù sản phẩm mới nhất của họ vừa thu hút được nhiều người mua trong thời (gian) gian ngắn, nhưng họ vừa không làm ra (tạo) được đủ tiếng vang để làm ra (tạo) ra doanh số bán hàng lâu dài. Uống rượu có thể là niềm vui trong thời (gian) gian ngắn, nhưng nó có thể gây ra những tổn hại bất thể khắc phục được cho cơ thể bạn. Dự luật sẽ tài trợ cho chính phủ trong ngắn hạn, nó bất có tác dụng gì để giải quyết thâm hụt ngân sách tổng thể vẫn còn còn đọng trên cả nước .. Xem thêm: về ngắn hạn, trong ngắn hạn
xem về dài hạn chạy. . Xem thêm: run, abbreviate trong ngắn hạn (hoặc ngắn hạn)
trong một khoảng thời (gian) gian ngắn .. Xem thêm: run, abbreviate trong ˈshort run
liên quan đến tương lai : Trong ngắn hạn, tỷ lệ thất nghề có thể giảm xuống. OPPOSITE: về lâu dài. Xem thêm: run, short. Xem thêm:
An in the short run idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the short run, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the short run