in the public eye Thành ngữ, tục ngữ
in the public eye
Idiom(s): in the public eye
Theme: VISIBILITY
publicly; visible to all; conspicuous.
• Elected officials find themselves constantly in the public eye.
• The mayor made it a practice to get into the public eye as much as possible.
in the public eye|eye|public|public eye
adj. phr. Widely known; often seen in public activity; much in the news. The senator's activity kept him in the public eye. A big league ballplayer is naturally much in the public eye. trong mắt công chúng
Nổi tiếng và thu hút nhiều sự chú ý cũng như sự soi xét của một người nổi tiếng. Đúng vậy, những người nổi tiếng kiếm được rất nhiều tiền, nhưng chuyện luôn xuất hiện trong mắt công chúng và luôn được công nhận cũng có mặt hạn chế của nó, tui chắc chắn như vậy. Thật sự khó khăn khi phải đối mặt với công chúng khi đang ly hôn, nhưng ít nhất người hâm mộ của tui đã ủng hộ .. Xem thêm: eye, accessible * trong mắt công chúng
Fig. công khai; hiển thị cho tất cả; dễ thấy. (* Điển hình: be ~; acquisition yourself ~; get [into] ~.) Các quan chức được bầu luôn thấy mình trong mắt công chúng. Thị trưởng vừa thực hiện một thông lệ là càng để mắt đến công chúng càng nhiều càng tốt .. Xem thêm: mắt, công chúng trong mắt công chúng
Dưới sự chú ý và giám sát của công chúng, cũng như trong các hoạt động của ngôi sao nhạc bedrock rất nhiều trong mắt công chúng. Cách sử dụng này, tương tự như trong ánh đèn sân khấu, có từ cuối những năm 1800. Không nên nhầm lẫn với từ tương tự trong mắt công chúng, có nghĩa là "theo ý kiến hoặc quan điểm của công chúng" (như trong Trong mắt công chúng, thị trưởng vừa phạm tội khai man). Cũng nhìn thấy trong mắt của, def. 2.. Xem thêm: mắt, công chúng trong mắt công chúng
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu ai đó trong mắt công chúng, họ nổi tiếng và nhiều người nhìn thấy họ hoặc đọc về những gì họ nói hoặc làm trên báo chí, trên Internet, v.v. Tôi ý thức được mình là người trong mắt công chúng và có một số điều tui không chấp nhận. bất làm vì điều đó. Không đóng thế quá lố, bất tạo dáng quá sốc miễn là giữ được mắt công chúng. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng một người nào đó bất được công chúng chú ý nếu họ bất bị chụp ảnh hoặc viết về nó trên báo chí, trên Internet, v.v. Là phu nhân của Thủ tướng, bà bất bao giờ nằm ngoài tầm mắt của công chúng.
2. Nếu một chủ đề hoặc tình huống lọt vào mắt công chúng, nhiều người biết về nó và đang thảo luận về nó. Chúng tui cần các nhà vận động để giữ tình hình trong mắt công chúng. Kể từ đó, vấn đề vẫn còn trong mắt công chúng với chuyện Tổng thống kêu gọi các đảng viên cộng hòa cung cấp thông tin về những người mất tích .. Xem thêm: mắt, công khai trong mắt công chúng
trạng thái được biết đến hoặc được quan tâm đối với tất cả người nói chung, đặc biệt là qua các phương tiện truyền thông .. Xem thêm: mắt, công trong công chúng ˈeye
nổi tiếng vì bạn thường được nhìn thấy trên truyền hình hoặc báo chí: Hoàng gia (nhà) luôn ở trong mắt công chúng .. Xem thêm: mắt, công chúng trong mắt công chúng
1. Thường xuyên xuất hiện trước công chúng hoặc trên các phương tiện truyền thông.
2. Được công bố rộng lớn rãi; nổi tiếng .. Xem thêm: mắt, công. Xem thêm:
An in the public eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the public eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the public eye