in the middle of nowhere Thành ngữ, tục ngữ
in the middle of nowhere
Idiom(s): in the middle of nowhere
Theme: LOCATION
in a very remote place. (Informal. In can be replaced with into.)
• To get to my house, you have to drive into the middle of nowhere.
• We found a nice place to eat, but it's out in the middle of nowhere.
in the middle of nowhere|middle|middle of nowhere|
adv. phr. In a deserted, faraway place. When my car stopped on the highway in the middle of nowhere, it took forever to get help. ở giữa hư bất
Ở một vị trí rất xa, hẻo lánh và hẻo lánh. Tôi sẽ bất bao giờ hiểu tại sao họ lại xây dựng khuôn viên này ở giữa hư không. Hãy xem thêm: giữa, hư không, của * ở giữa hư bất
Hình. ở một nơi rất xa. (* Điển hình: be ~; drive [into] ~; put addition or article [into] ~.) Để đến nhà tôi, bạn phải lái xe vào giữa hư không. Chúng tui đã tìm thấy một đất điểm ăn ngon, nhưng nó ở giữa hư không. Xem thêm: trung, hư không, của ở giữa hư bất
hoặc ở giữa hư bất
THÔNG THƯỜNG Nếu một đất điểm ở giữa hư bất hoặc ở giữa hư không, thì đó là ở vùng nông thôn, cách thị trấn gần nhất một quãng đường dài. Khi tui 14 tuổi, gia (nhà) đình tui rời Glasgow đến một ngôi làng ở giữa hư không. Cô ấy sống giữa hư bất với ba con chó của mình. Hãy xem thêm: trung gian, hư không, của (be / live) ở giữa ˈnowhere
(không chính thức) (be / live) ở đâu đó là một cách xa các tòa nhà, thị trấn khác, v.v.: Họ sở có một trang trại nhỏ ở giữa hư không. ♢ Ngôi nhà bất dễ tìm - nó ở giữa hư không. Xem thêm: trung gian, hư không, của Xem thêm:
An in the middle of nowhere idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the middle of nowhere, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the middle of nowhere