in the wings Thành ngữ, tục ngữ
waiting in the wings
Idiom(s): waiting in the wings
Theme: PREPARATION - READY
ready or prepared to do something, especially to take over someone else's job or position. (From waiting at the side of the stage to go on.)
• Mr. Smith retires as manager next year, and Mr. Jones is just waiting in the wings.
• Jane was waiting in the wings, hoping that a member of the hockey team would drop out and she would get a place on the team.
in the wings
in the wings
Also, waiting in the wings. Nearby in the background, available on short notice. For example, Some police were in the wings in case of trouble at the rally, or There are at least a dozen young managers waiting in the wings for Harold to retire. This expression alludes to the theater, where a player waits in the wings or backstage area, unseen by the audience, for his or her turn to come on stage. [Second half of 1800s] in the addition
Sẵn sàng và sẵn sàng trợ giúp hoặc thay thế ai đó. Các diễn viên thường đợi trong cánh của rạp hát trước khi bước lên sân khấu. Trợ lý của tui đang chờ đợi trong cánh để nhận công chuyện của tui sau khi tui nghỉ hưu .. Xem thêm: addition in the addition
Ngoài ra, sự chờ đợi trong đôi cánh. Gần đó trong nền, có sẵn trong thời (gian) gian ngắn. Ví dụ, Một số cảnh sát vừa túc trực trong trường hợp có rắc rối tại cuộc biểu tình, hoặc Có ít nhất một tá quản lý trẻ đang chờ Harold nghỉ hưu. Cụm từ này đen tối chỉ đến nhà hát, nơi một cầu thủ chờ ở cánh hoặc khu vực sau trường, mà khán giả bất nhìn thấy, để đến lượt anh ta hoặc cô ta bước lên sân khấu. [Nửa cuối những năm 1800]. Xem thêm: addition in the addition
Nếu điều gì đó ở trong đôi cánh, nó sắp xảy ra hoặc được công khai. Nhiều tin xấu hơn có thể đến với hình thức tăng phí giấy phép. So sánh với được chờ đợi trong đôi cánh. Lưu ý: Trong rạp hát, cánh là khu vực khuất ở bên trái và bên phải của sân khấu, nơi các diễn viên chờ trước khi bước lên sân khấu. . Xem thêm: addition in the addition
sẵn sàng làm chuyện gì đó hoặc được sử dụng vào thời (gian) điểm thích hợp. Thành ngữ này xuất phát từ rạp hát, trong đó cánh ở đây là khu vực được chiếu từ tầm nhìn của công chúng, nơi các diễn viên chờ tín hiệu của họ lên sân khấu .. Xem thêm: addition (đợi, đứng, v.v.) trong ˈwings
(chờ đợi, v.v.) sẵn sàng làm điều gì đó, đặc biệt là để thế chỗ người khác: Nếu lãnh đạo đảng nên từ chức, có rất nhiều chính trị gia (nhà) khác đang chờ đợi. ♢ Cánh quần vợt có rất nhiều tay vợt trẻ tuổi đang chờ thời cơ thể hiện tiềm năng của mình. also: addition in the addition
1. Trong cánh sân khấu, khán giả bất thể nhìn thấy.
2. Gần trong nền; có sẵn tại thông báo ngắn: một ứng cử viên tổng thống đang chờ đợi trong cánh .. Xem thêm: wing. Xem thêm:
An in the wings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the wings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the wings