jack into (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. jack vào (cái gì đó)
1. Để có thể cắm vào thiết bị điện để làm ra (tạo) kết nối. Thiết kế mới có nghĩa là tai nghe truyền thống bất còn giắc cắm vào điện thoại. Bạn sẽ cần một bộ chuyển đổi đắt trước nếu bạn muốn làm điều đó. Tối (nhiều) đa bốn thiết bị USB có thể cắm cùng thời vào máy tính. Để chèn một thiết bị điện hi sinh hoặc linh kiện vào một thứ khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "jack" và "into." Tôi vừa cắm thiết bị phát Bluetooth vào hệ thống âm thanh nổi để có thể nghe nó trên tai nghe bất dây của mình. Tôi vừa nghĩ rằng mình có thể cắm chuột và bàn phím của mình vào bảng điều khiển trò chơi điện hi sinh mới, nhưng dường như điều đó bất hoạt động. Để giao tiếp trực tiếp với một hệ thống máy tính bằng cách sử dụng hệ thống thần kinh trung ương của một người. Thường được sử dụng trong khoa học viễn tưởng. Chúng tui sẽ phải cắm vào máy tính lớn để vượt qua hệ thống bảo mật (an ninh) từ bên trong. Quán cà phê hoạt động như một bình phong cho một tổ chức công nghệ bất hợp pháp, nơi những người chuyển giới tiến vào một thế giới ảo, nơi tất cả thứ đều có thể xảy ra.4. Để kết nối bộ não của một người với hệ thống máy tính, hoặc ngược lại. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "jack" và "into." Chúng tui sẽ có thể kích hoạt sự gia (nhà) tăng mới trực tiếp vào não của bạn. Sarah sẽ có thể đưa bạn vào cơ sở dữ liệu của công ty nếu bạn có thể tìm thấy một máy tính có Ủy quyền Cấp 5 .. Xem thêm: jack. Xem thêm:
An jack into (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jack into (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jack into (something)