Nghĩa là gì:
backwater
backwater /'bæk,kwɔ:tə/- danh từ
- chỗ nước đọng ở bờ (sông hay lạch)
- sự tù túng (về tinh thần...)
- nước xoáy ngược, nước cuộn ngược, nước bị mái chèo đẩy ngược
- sự mất sức do nước đẩy ngược
keep (one's) head above water Thành ngữ, tục ngữ
blood is thicker than water
blood relationships are stronger than a marriage ceremony "When my wife supported her dad in a fight with me, I said, ""So blood is thicker than water."""
blow you out of the water
defeat you, humiliate you If you challenge his leadership, he'll blow you out of the water.
come hell or high water
no matter what happens, by any means I'll buy that ranch, come hell or high water. I'm determined.
dead in the water
not competitive, not qualified to compete, haven't got a hope When you're job hunting, if you don't have a resume you're dead in the water.
deep water
serious trouble or difficulty He will be in deep water if he doesn
fish out of water
someone who does not fit in He was like a fish out of water at the expensive restaurant.
head above water
out of difficulty, clear of trouble Although he works very hard he is not able to keep his head above water financially.
hell and high water
troubles or difficulties of any kind They went through hell and high water in order to get the food to the flood victims.
hold water
be logical, be sensible He can't be in two places at once. His story doesn't hold water.
hot water
trouble He has been in hot water at work since he took a week off with no excuse. giữ cho (một người) ở trên mặt nước
1. Theo nghĩa đen, ngẩng đầu lên khỏi mặt nước để tránh bị chết đuối. Chiếc áo phao này sẽ giúp Sally giữ đầu ở trên mặt nước trong hồ bơi. Để (hầu như không) tránh bị tiêu hao bởi một tình huống căng thẳng hoặc khó chịu (thường liên quan đến công chuyện hoặc tài chính). Nếu thẻ tín dụng là thứ duy nhất giữ cho đầu bạn ở trên mặt nước, thì tình hình của bạn còn thảm khốc hơn tui nghĩ .. Xem thêm: ở trên, đầu, giữ, nước giữ cho đầu trên mặt nước
1. Lít để tránh bị chết đuối khi bơi hoặc nổi. (Xem thêm đầu của một người ở trên mặt nước.) Tôi vừa rất mệt mỏi, tui hầu như bất thể giữ đầu của tui ở trên mặt nước.
2. . Hình. Quản lý để còn tại, đặc biệt là về mặt tài chính. Chúng ta có ít trước đến nỗi chúng ta khó có thể ngẩng cao đầu với mặt nước. Thật khó để giữ đầu bạn trên mặt nước với số trước nhiều như vậy.
3. Hình để theo kịp công chuyện của một người. Đó là tất cả những gì tui có thể làm để giữ cho đầu mình trên mặt nước với công chuyện mà tui có. Tôi bất thể tiếp tục nữa. Chúng ta có nhiều mệnh lệnh đến mức khó có thể giữ mình ở trên đầu dưới nước .. Xem thêm: trên cao, dưới đầu, giữ mình, nước đứng đầu, giữ mình
Đềphòng chốngkhó khăn, nhất là khó khăn về tài chính; Ngoài ra, theo kịp công chuyện hoặc các nhu cầu khác. Ví dụ: Với các hóa đơn mới đến hàng ngày, chúng hầu như bất để đầu trên mặt nước, hoặc Công chuyện đang chồng chất, nhưng tui xoay sở để giữ cho đầu mình ở trên mặt nước. Biểu hiện này đen tối chỉ chuyện giữ cho bản thân bất bị chết đuối. [Đầu những năm 1700] Cũng xem sâu hơn. . Xem thêm: ở trên, đầu, giữ giữ đầu trên mặt nước
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn giữ đầu trên mặt nước, bạn chỉ có đủ trước để sống hoặc tiếp tục kinh doanh. Hàng nghìn tiểu thương đang phải vật lộn để cắm đầu trên mặt nước. Tôi cần hai công chuyện chỉ là giữ cho đầu mình ở trên mặt nước .. Xem thêm: trên cao, đứng đầu, giữ nước, giữ cho đầu trên mặt nước
tránh khuất phục trước khó khăn, đặc biệt là rơi vào cảnh nợ nần ... Xem thêm: trên , đứng đầu, giữ nước, giữ nước giữ cho đầu bạn ở trên mặt nước
thành công trong chuyện thoát khỏi nợ nần; xoay sở để giải quyết các công việc, trách nhiệm, v.v ...: Công ty vừa gặp khó khăn rất lớn trong chuyện giữ vững vị trí trên mặt nước trong thời (gian) kỳ khủng hoảng kinh tế. ♢ Tôi bất biết cô ấy làm cách nào để giữ đầu mình trên mặt nước. Cô ấy có quá nhiều chuyện phải làm .. Xem thêm: trên, đầu, giữ, nước. Xem thêm:
An keep (one's) head above water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep (one's) head above water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep (one's) head above water