keep a stiff upper lip, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft.giữ môi trên cứng rắn
Để luôn kiên định trong những tình huống khó khăn. Bất chấp tất cả những khó khăn mà anh ấy phải đối mặt, John luôn giữ thái độ cứng rắn và bất để bất cứ điều gì làm phiền anh ấy. Các cầu thủ vừa suy sụp sau khi để mất chức không địch, nhưng huấn luyện viên của họ vừa khuyến khích họ giữ vững môi trên và tập trung vào chuyện thi đấu tốt hơn vào năm tới.. Xem thêm: giữ, môi, cứng, trênGiữ môi trên cứng.
Tiêu chuẩn Hành động như thể bạn bất buồn.; Đừng để những điều khó chịu làm bạn khó chịu. (Người Anh thường được đánh giá là rất giỏi trong chuyện giữ cho môi trên cứng lại.) Mặc dù mới ba tuổi, nhưng Jonathan vẫn giữ được môi trên cứng trong suốt thời (gian) gian nằm viện hồi phục sau ca phẫu thuật. Jill: Đôi khi công chuyện này làm tui thất vọng đến mức tui có thể rơi nước mắt. Jane: Giữ một môi trên cứng. Mọi thứ chắc chắn sẽ được cải thiện.. Xem thêm: giữ, môi, cứng, trêngiữ môi trên cứng
Thể hiện lòng dũng cảm khi đối mặt với nỗi đau hoặc nghịch cảnh. Ví dụ, tui biết bạn buồn vì thua trò chơi, nhưng hãy giữ thái độ cứng rắn. Biểu hiện này có lẽ đen tối chỉ đến đôi môi run rẩy trước khi bật khóc. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: giữ, môi, cứng, trên giữ môi trên cứng
Để can đảm hoặc khắc kỷ khi đối mặt với nghịch cảnh.. Xem thêm: giữ, môi, cứng, trêngiữ cứng môi trên, để
Không chịu khuất phục trước nghịch cảnh; tỏ ra kiên quyết và nghiêm khắc mà bất thể hiện cảm xúc thật của bạn. Thuật ngữ này xuất phát từ Mỹ vào đầu những năm 1800 và có lẽ dùng để chỉ một đôi môi run rẩy, phản bội rằng một người sắp bật khóc. Biểu hiện này thực sự bất có nhiều ý nghĩa, vì môi dưới thường run lên trước khi khóc, nhưng chắc chắn bất kỳ sự run nào của môi trên sẽ đặc biệt rõ ràng ở một người đàn ông để ria mép, theo kiểu phổ biến của những năm 1830. “Việc sử dụng boohooin' là gì? . . . giữ môi trên cứng,” xuất hiện trong The Down-Easters (1833) của John Neal, và cụm từ này nhanh chóng vượt Đại Tây Dương.. Xem thêm: giữ, cứng, trên. Xem thêm:
An keep a stiff upper lip, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep a stiff upper lip, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep a stiff upper lip, to