keep the wolf from the door, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. giữ con sói khỏi cửa
Để làm, có được hoặc cung cấp thứ gì đó có thể cho phép người này hoặc thứ gì đó tránh được cái chết, sự hủy hoại, v.v. Khi đó, chúng tui cực kỳ nghèo, và tui chỉ có thể ăn xin đồ phế thải. làm gì để giữ con sói khỏi cửa. Khoản vay này ít nhất sẽ khiến con sói bất có cửa, nhưng tui lo rằng nó sẽ bất tồn tại được lâu .. Xem thêm: cửa, giữ, sói giữ cho sói khỏi cửa
Hình. để duy trì bản thân ở mức tối thiểu; để bất bị chết đói, chết cóng, v.v ... Tôi bất kiếm được nhiều tiền, chỉ đủ để giữ cho con sói bất có cửa. Chúng ta có một số trước nhỏ tiết kiệm được, hầu như bất đủ để giữ sói khỏi cửa .. Xem thêm: giữ cửa, giữ, sói giữ cho sói khỏi cửa
Tránh đói hoặc phá sản. Ví dụ, ở nhiều quốc gia, tất cả người đang làm chuyện đơn giản để giữ con sói khỏi cửa, và sở có một chiếc xe hơi hoặc máy giặt chỉ là một giấc mơ, hoặc Gail sẽ nhận bất kỳ công chuyện nào bây giờ, chỉ để giữ cho con sói bất có cửa. Thuật ngữ này đen tối chỉ sự afraid hãn trong truyền thuyết của con sói. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: giữ cửa, giữ, sói giữ cho sói khỏi cửa
Một thứ gì đó khiến sói bất vào cửa cung cấp cho bạn đủ trước để sống. Anh ta đang làm hai công chuyện chỉ để giữ con sói khỏi cửa. Các điều khoản về lương hưu của chính phủ sẽ giúp sói bất có cửa nhưng chúng sẽ bất mang lại cho bạn một tuổi già thoải mái. Lưu ý: Trong nhiều thế kỷ trước, chó sói là biểu tượng của nạn đói. . Xem thêm: cửa, giữ, sói giữ cho sói khỏi cửa
có đủ trước để tránh đói hoặc chết đói. Cụm từ này vừa được sử dụng theo nghĩa này từ giữa thế kỷ 16, nhưng hình ảnh con sói như một biểu tượng của sức mạnh ăn thịt và hủy diệt được tìm thấy sớm hơn nhiều so với hình ảnh này. Chẳng hạn, trong Ma-thi-ơ 10:16, Chúa Giê-su nói với các môn đồ: 'Nầy, ta sai các ngươi ra như chiên ở giữa bầy sói; vậy, các ngươi hãy khôn ngoan như rắn, và không hại như chim bồ câu' .. Xem thêm: cửa, giữ, sói giữ người sói ở ngoài cửa
(không chính thức) đảm bảo rằng bạn có đủ trước để trả cho những thứ cơ bản như thức ăn, trước thuê nhà, sưởi ấm, v.v.: Tiền công của họ chỉ đủ để giữ cho sói ở ngoài cửa .. Xem thêm: cửa, giữ, sói giữ cho sói bất vào cửa
Để tránh cảnh ham của rẻ và thiếu tiền: Cả hai vợ chồng đều phải làm chuyện để bất cho sói vào cửa .. Xem thêm: cửa, giữ, sói giữ cho sói khỏi cửa, để
xua đuổi nạn đói hoặc vỡ nợ. Thuật ngữ này, phụ thuộc trên đặc điểm say rượu của lupin, có từ thế kỷ thứ mười sáu và vừa được đưa vào Châm ngôn của John Heywood (1546). Một câu nói sáo rỗng vào khoảng năm 1800, ngày nay nó ít được nghe hơn .. Xem thêm: keep, wolf. Xem thêm:
An keep the wolf from the door, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep the wolf from the door, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep the wolf from the door, to