Nghĩa là gì:
question! question!- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
keep your hair on! Thành ngữ, tục ngữ
Keep your shirt on!
Idiom(s): Keep your shirt on!
Theme: PATIENCE
Be patient! (Slang. Usually considered rude.)
• Hey, keep your shirt on! I'll be with you in a minute.
• I'll bring you your hamburger when it's cooked, just keep your shirt on, friend.
Go on!
Idiom(s): Go on!
Theme: CONTINUATION
stop saying those things; not so; I don't believe you.
• Go on! You don't know what you're talking about!
• Oh, go on! You're just trying to flatter me.
Keep your wig on!
(UK) This idiom is used to tell someone to calm down. giữ tóc của (một người)
Giữ kiên nhẫn và bình tĩnh, đặc biệt là khi bắt đầu trở nên tức giận hoặc khó chịu vì thiếu kiên nhẫn. Thường được đánh giá là mệnh lệnh. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Yeah, yeah, giữ nguyên mái tóc của bạn! Tôi sẽ trả thành báo cáo vào cuối ngày! A: "Người phụ nữ đó đang quấy rầy chúng tui về chuyện lấy lại xe của cô ấy hôm nay." B: "Chúng ta cần một ngày nữa để sửa lại. Hãy bảo cô ấy giữ nguyên mái tóc của mình!". Xem thêm: hair, keep, on accumulate your beard on!
được sử dụng để thúc giục ai đó bất hoảng sợ hoặc mất bình tĩnh. Không chính thức của Anh. Xem thêm: tóc, giữ. Xem thêm:
An keep your hair on! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep your hair on!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep your hair on!