key into (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. key thành (cái gì đó)
1. Để nhập một số thông tin vào một cái gì đó bằng bàn phím hoặc bàn phím. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "key" và "into." Tôi vừa nhập câu trả lời của mình vào hộp văn bản của ứng dụng nhắn tin. Địa chỉ bạn vừa nhập vào hệ thống GPS bất được nhận dạng. Để truy cập một số hệ thống hoặc mạng. Chúng tui muốn đảm bảo khách hàng của mình có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu để tìm dữ liệu của họ nhanh nhất và dễ dàng nhất có thể. Bộ đang cho tất cả nhân viên thời cơ tham gia (nhà) vào các chương trình đào làm ra (tạo) có thể thúc đẩy sự nghề của họ. Để nhận biết, hiểu và sử dụng một số nguồn cảm xúc; để khai thác một cái gì đó. Cô ấy dường như có thể chạm vào những hy vọng và nỗi sợ hãi lớn nhất của tất cả người bằng bài viết của mình. Anh ấy cho rằng ma túy và rượu là những thứ duy nhất cho phép anh ấy phát huy tiềm năng sáng làm ra (tạo) thực sự của mình. Để thông báo cho ai đó về hoặc làm cho ai đó biết về điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "key" và "into." Vị tướng này phụ thuộc vào hình ảnh vệ tinh trực tiếp để đưa cô vào các chuyển động của quân địch. Kinh nghiệm vừa giúp tui hiểu ra một thực tế rằng thất bại bất phải là ngày hết thế. Để vào một sốphòng chốnghoặc tòa nhà bằng cách sử dụng chìa khóa để mở cửa. Tôi có thể biết có điều gì đó bất ổn ngay từ khi tui đặt chìa khóa vào căn hộ. Tôi thấy một bóng người lạ đang đi vào ngôi nhà bên cạnh. Để cấp cho ai đó vàophòng chốnghoặc tòa nhà bằng chìa khóa để mở cửa cho họ. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "key" và "into." Đưa tên của bạn cho nhân viên bảo vệ ở tầng dưới, và anh ta sẽ chìa khóa cho bạn vào tòa nhà .. Xem thêm: chìa khóa. Xem thêm:
An key into (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with key into (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ key into (something)