kick a habit Thành ngữ, tục ngữ
kick a habit
stop a habit, shake a habit A person needs discipline to kick a habit like drinking.Tiếng lóng bỏ thói quen
Để vượt qua cơn nghiện, điển hình là ma túy. Phải mất kẹo cao su, miếng dán và lời khuyên, nhưng cuối cùng tui đã bỏ được thói quen — bất còn thuốc lá nữa. Thật bất may, bản chất của chứng nghiện có nghĩa là bỏ thói quen bất đơn giản như chỉ muốn dừng lại. Hãy xem thêm: thói quen, đá đá bỏ thói quen
và đá bỏ thói quen; rũ bỏ thói quen; rũ bỏ một thói quen để phá vỡ một thói quen. Thật khó để loại bỏ một thói quen, nhưng nó có thể được thực hiện. Tôi ngừng cắn móng tay. Tôi thường uống cà phê vào mỗi buổi sáng, nhưng tui đã bỏ đi thói quen. Xem thêm: thói quen, đá đá một thói quen
Ngoài ra, hãy đá nó đi; đá bỏ thói quen. Vượt qua hoặc từ bỏ thói quen sử dụng, đặc biệt là các chất ma tuý. Ví dụ, Hút thuốc là chất gây nghiện; nó bất dễ dàng để đá, hoặc Nếu anh ta bất đá theo thói quen, anh ta có thể bất vượt qua trường học. Thành ngữ này sử dụng bang với nghĩa "loại bỏ." [Nửa đầu những năm 1900] Xem thêm: thói quen, đáXem thêm:
An kick a habit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick a habit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick a habit