kick someone's ass Thành ngữ, tục ngữ
a hassle
a problem, a bother The tax form is a hassle this year. It's difficult to understand.
a horse's ass
a fool, a jerk After three drinks he was acting like a horse's ass.
a pain in the ass
a bother, a lot of trouble Fixing that car every day is a pain in the ass.
a piece of ass
sex, intercourse, nookie If it's just a piece of ass you want, why don't you find a prostitute?
a suicide pass (hockey)
a pass behind the player causing him to look back Older players always stop when receiving a suicide pass.
as slow as molasses in January
only a dead snail is slower The building approached its completion as slow as molasses in January.
ass
fool, dipstick, jerk Don't be an ass, Duddy. Stay in school and get your diploma.buttocks, backside, butt Those jeans fit you, but they're a little tight around the ass.
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
better than a kick in the ass
better than punishment, not as bad as it could be, don't knock it "When I told him we had won $10 in the Lotto, he said, ""It's better than a kick in the ass.""" đá đít
1. động từ, tiếng lóng thô lỗ Để đánh bại ai đó hoặc điều gì đó một cách dứt khoát. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ sở có được sử dụng giữa "kick" và "ass." Chúng tui đã bất chuẩn bị cho trận đấu đó, và đội khác vừa đá vào mông chúng tôi. động từ, tiếng lóng thô lỗ Để tấn công một người; để đánh bại một lên. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ sở có được sử dụng giữa "kick" và "ass." Tôi sẽ đá vào mông bạn nếu tui thấy bạn nói chuyện với bạn gái của tui một lần nữa. động từ, tiếng lóng thô lỗ Để rất hiệu quả hoặc thành công. Chiến lược mới này thực sự rất hiệu quả và ngăn chặn đám sâu bọ khỏi vườn rau của tôi! 4. động từ, tiếng lóng thô lỗ Để trở nên xuất sắc hoặc đặc biệt. Động tác đó đá đít! Tất cả các bộ phim đều phải như vậy! 5. Động từ, tiếng lóng thô lỗ Để thúc đẩy một người hoặc gây sốc cho một người vì sự tự mãn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ sở có được sử dụng giữa "kick" và "ass." Bài tuyên bố của giáo sư hôm nay vừa đá vào mông tui và khiến tui nhận ra rằng tui nên phải bắt đầu áp dụng bản thân. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Xuất sắc hoặc đặc biệt; đáng kinh ngạc. Trong cách sử dụng này, cụm từ được gạch nối hoặc đánh vần thành một từ. Đó là một chiếc tàu lượn siêu tốc tuyệt cú vời. Chà, xem thử cái xe đạp kickass đó .. Xem thêm: đá đít, đá đá vào mông ai đó
hoặc đá vào mông ai đó
chủ yếu là MỸ, THÔNG TIN, RUDE
1. Nếu ai đó đá vào mông bạn, họ sẽ tấn công bạn hoặc trừng phạt bạn. Bố sẽ đá vào mông tui vì cho phép bạn ngủ ở đây. Chúng ta có thể đá vào mông anh ta nếu anh ta đi ra ngoài.
2. Nếu ai đó đá vào mông bạn, họ sẽ dễ dàng đánh bại bạn trong một cuộc thi. Có những chàng trai bất đủ điều kiện tham gia giải Mở rộng lớn có thể đá vào mông tui hầu hết các ngày. Đội Chicago vừa chơi khó ở đó, hãy đá vào mông họ khi họ đến đây. Lưu ý: `` Ass '' và `` mông '' là những từ tiếng Mỹ thân mật (an ninh) cho từ `` basal ''. . Xem thêm: ass, bang bang ass (hoặc mông) của ai đó
thống trị, đánh bại hoặc đánh bại ai đó. Tiếng lóng thô tục Bắc Mỹ. Xem thêm: ass, kick. Xem thêm:
An kick someone's ass idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick someone's ass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick someone's ass